Gói 4G RH1 MobiFone chuyển vùng quốc tế 84 nước giá rẻ bèo

Khi đăng ký gói RH1 của MobiFone bạn sẽ được dùng data ưu đãi 1GB tại 84 nước trên thế giới suốt 7 ngày với cước phí chỉ 300.000đ mà thôi. Nhanh tay soạn ON RH1 gửi 9084 để đăng ký gói cước CVQT này cho thuê bao của bạn để an tâm du lịch, công tác dài hạn ở nước bạn. Chi tiết danh sách nước được dùng gói, đối tượng đăng ký RH1 cùng MobiFon3g.info nắm rõ ngay sau đây nhé!

goi rh1 mobifone uu dai gi?

Đăng ký gói RH1 MobiFone nhận ngay 1GB 7 ngày

1. Gói RH1 MobiFone là gì?

Gói RH1 MobiFone là gói cước chuyển vùng quốc tế thuộc nhóm gói Data Roam Like Home áp dụng ưu đãi dung lượng dùng tại 85 nước trên thế giới. Gói chỉ áp dụng khi bạn ra nước ngoài không dùng tại Việt Nam nhé, nếu ở Việt Nam cần đăng ký các gói 4G mạng Mobi trong nước dùng

Các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone mới nhất 

2. Cách đăng ký gói RH1 của MobiFone nhận 1GB dùng 7 ngày tại 85 nước

Chỉ cần soạn tin nhắn đơn giản theo đúng cú pháp quy định bạn sẽ có thể nhận ngay ưu đãi 1GB 7 ngày từ gói RH1 của Mobi dùng thả ga.

2.1 Đối tượng đăng ký gói RH1 Mobi

  • Áp dụng cho tất cả thuê bao MobiFone trả trước, trả sau đang hoạt động.
  • Đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế MobiFone trước đó.

Cách chuyển vùng quốc tế Mobi khi đang ở nước ngoài siêu dễ

2.2 Cú pháp đăng ký gói CVQT RH1 MobiFone

Với 1 tin nhắn duy nhất, gói RH1 MobiFone sẽ có trên sim của bạn ngay để an tâm chuyển vùng 84 nước nên hãy thực hiện ngay:

Tên góiRH1
Cách đăng kýSoạn ON RH1 gửi 9084
Đăng ký nhanhĐăng ký
Ưu đãi1GB dùng 7 ngày tại 85 nước quy định
Giá cước300.000đ
Hạn dùng7 ngày kể từ ngày đăng ký thành công

3. Danh sách các nước được dùng gói RH1 MobiFone

Nhà mạng hiện áp dụng ưu đãi data gói RH1 được dùng tại các nước sau đây:

TTQuốc giaĐối tácHiển thị Handset
1AlgeriaMobilisMobilis
2ArgentinaClaro (AMX)CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
3AustraliaOptusYES OPTUS
TelstraTelstra/ 3 Telstra
4AustriaT-MobileMagentaT /T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max
5BangladeshGrameen PhoneBGDGP/ Grameenphone
6BelarusLifelife:)/ life:) BY/ BeST/ BeST BY
7BelgiumProximusB PROXIMUS/ BEL PROXIMUS
Telenet GroupBASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20
8BrazilClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
VIVOVIVO/ 724 10 724 11/ 724 06 BRA06/ BRA10/ BRA11/ Telemig Cel
9BruneiDSTBRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11
10BulgariaTelenorGLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05
11CambodiaMetfoneMetfone/ KHM08/ 456 08
MobiTelCellcard/ Mobitel/ CamGSM/ KHM-MobiTel/ MT-KHM/ KHM 01/ 456-01
Smart AxiataSmart/Latelz
12CanadaBellBell
Roger CanadaRogers/ 302 72/ CAN72
Telus302880/ Can 880/ 3G Plus
VideotronVideotron/ 30250/ CANVT
13ChileClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
14ChinaChina MobileCMCC/ China Mobile
UnicomUNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01
15ColombiaMovistarmovistar/732 123/Col 123
16Costa RicaClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
17CroatiaT-Mobile219 01/ HT HR/ T-Mobile
18CyprusEpic280 10/ CY 10/ Areeba/ MTN
19CzechT-Mobile219 01/ HT HR/ T-Mobile
O2O2-CZ/ CZ-02/ 230 02/ Eurotel
20DenmarkTDCTDC Mobil
TelenorTelenor DK/ Telia-Telenor DK
21DominicanClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
22EgyptOrangeMobiNil
23El SalvadorClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
24EstoniaTele2EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
25FinlandDNAdna/ FINNET/ FI 2G
26FranceOrangeMobiNil
27GermanyT-Mobile219 01/ HT HR/ T-Mobile
TelefonicaTELEFONICA/TMOVIL/730 02/CHI 02/CL 02/CL 730 NC 02
28GreeceCosmoteCOSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE
Wind HellasWIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10
29GuatemalaClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
30HongkongChina MobileCMCC/ China Mobile
CSL HongkongCSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10
31HungaryT-Mobile219 01/ HT HR/ T-Mobile
TelenorGLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05
32IcelandNovaNOVA
33IndiaAirtel GroupAirtel
34IndonesiaTelkomselTSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G
XLXL
35IrelandMeteorMeteor/ IRLME/ IRL03
36IsraelPartnerOrange
PelephonePelephone
37ItalyTIMTIM
HutchisonI WIND
38JapanNTT DoCoMoJP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10
SOFTBANK44020/ J-phone/ Vodafone JP/ SoftBank
39KazakhstanBeeline401 01/ Beeline
Tele2EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
40KoreaKTolleh/ KORKF
SK Telecom450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom
41KuwaitViva (STC)KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04
ZainZain
42KyrgyzstanMegacom437 05/ KGZ 05/ MegaCom
43LaosTPLUS (Beeline)Tigo / Beeline
TelecomLAO GSM/Lao Telecom/45701
UnitelLATMOBILE/ UNITEL/ 45703
44LatviaBITEBite LV/ BITE
Tele2EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
45LithuaniaBITEBite LV/ BITE
Tele2EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
46LuxembourgPOST LuxembourgPOST / L P&T / L 27001
OrangeMobiNil
TangoTANGO/ L-77/ 27077
47MacauCTMCTM/ 45501/ 45504
48MalaysiaCelcomCelcom/ MY Celcom/ 502 19
Digi (Telenor)DiGi / DiGi 1800 / MYMT18
MaxisMY Maxis/ MY 012/ 50 212
49MaltaGo Mobilegomobile/278 21/M21
VodafoneVODAFONE FIJI/ VODAFONE FJ/ VODAFONE
50MexicoMovistarmovistar/732 123/Col 123
TelcelTELCEL GSM/ 334 020
51MoldovaOrangeMobiNil
52MongoliaUnitelLATMOBILE/ UNITEL/ 45703
53MontenegroMtelm:tel/ m:tel Montenegro/ 29703
54MoroccoWanaWana/ Wan Mobile/ 604 02
55NetherlandsKPNKPN /KPN Mobile
56Newzealand2 degrees53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees
SPARKTNZ/ Telecom NZ
57NicaraguaClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
58NorwayTelenorGLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05
59OmanOmantelOmantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT
60PanamaClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
61ParaguayClaro (AMX)744 02/ CTI MOVIL
62PeruClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
63PhilippinesGlobe PHGLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02
64PolandOrangeMobiNil
65Puerto RicoClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
66QatarOoredoo (Qtel)Qtel/ Qatarnet/ 42701
67RomaniaOrangeMobiNil
RCS&RDSROM05
68RussiaMegafonMEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM
BeelineBeeline / VimpelCom / 250 99
MTS250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS
Tele2Tele2 / RUST2 / RUS20 / 25020
69SerbiaYettelYUGK7
70SingaporeSingTelSingTel/ SingTel-G9
71SpainMovistarmovistar/732 123/Col 123
OrangeMobiNil
YoigoXfera/ Yoigo
72SrilankaDialogDialog
HutchisonI WIND
73SwedenTele2EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
TelenorGLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05
74SwitzerlandSwisscomSwisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL
Salt MobileOrange CH
75TaiwanChunghwaChunghwa
Taiwan MobileTAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC
76ThailandAIS ThailandAIS 3G/AIS/52003
DTACDTAC/ TH-DTAC
TrueMoveTRUE/ TH99/ 52000/ TH 3G+/ TRUE 3G+
77TimorTelemorTLS-TT / 514 02
78TurkeyTurkcellTR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL
79UAEEtisalatETISALAT/ Etisalat/ ETSLT
80UkraineKyivstarUA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR
81United KingdomEverything Everywhere
(T-Mobile)
T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30
O2O2-CZ/ CZ-02/ 230 02/ Eurotel
82United StatesAT&TAT&T/ 90118
T-Mobile219 01/ HT HR/ T-Mobile
83UruguayClaroCLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR
84UzbekistanUcellUcell/ 43405/ Coscom
Beeline401 01/ Beeline

4. Những quy định cần biết khi sử dụng gói RH1 Mobi

  • Khi dùng hết data ưu đãi hệ thống sẽ ngắt kết nối để không phát sinh cước trên sim.
  • Sau khi đăng ký gói khách hàng cần khởi động lại máy và chọn bật tính năng data Roaming trên máy khi ra nước ngoài.
  • Cước phí gọi  và SMS được tính theo bảng giá chuyển vùng hiện hành.
  • Tại 1 thời điểm khách hàng chỉ được đăng ký 1 gói cước RH1. Nếu khách hàng đăng ký gói mới thì gói cũ sẽ tự động hủy không cộng dồn ưu đãi.
  • Cách hủy gói RH1 MobiFone đơn giản là soạn HUY RH1 gửi 999 (200đ/sms) hoặc bấm  *093*3*1*4#OK (miễn phí).
  • Trong quá trình dùng gói bạn có thể kiểm tra data RH1 MobiFone còn lại bằng cách soạn tin nhắn KT CVQT RH1 gửi 999 (200đ/sms) hoặc bấm  *093*4*1#OK (miễn phí)

Nếu bạn đang cần du lịch, công tác tại các nước trong gói RH1 Mobi hãy nhanh tay đăng ký cho thuê bao của bạn để có data sử dụng thoải mái tại nước ngoài nhé! Chúc các bạn đăng ký gói thành công và có thời gian sử dụng hài lòng!

Hướng dẫn cách đăng ký 4G MobiFone tháng

Gói cước di động