Gói 4G RH1 MobiFone chuyển vùng quốc tế 87 nước giá rẻ bèo

Khi đăng ký gói RH1 của MobiFone bạn sẽ được dùng data ưu đãi 1GB tại 87 nước trên thế giới suốt 7 ngày với cước phí chỉ 300.000đ mà thôi. Nhanh tay soạn ON RH1 gửi 9084 để đăng ký gói cước CVQT này cho thuê bao của bạn để an tâm du lịch, công tác dài hạn ở nước bạn. Chi tiết danh sách nước được dùng gói, đối tượng đăng ký RH1 cùng MobiFon3g.info nắm rõ ngay sau đây nhé!

goi cuoc rh1 cua mobifone

Đăng ký gói cước RH1 của MobiFone: 3GB/7 ngày

Gói RH1 MobiFone là gì?

Gói RH1 MobiFone là gói cước chuyển vùng quốc tế thuộc nhóm gói Data Roam Like Home áp dụng ưu đãi dung lượng dùng tại 87 nước trên thế giới. Gói chỉ áp dụng khi bạn ra nước ngoài không dùng tại Việt Nam nhé, nếu ở Việt Nam cần đăng ký các gói 4G mạng Mobi trong nước dùng

Các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone mới nhất 

Cách đăng ký gói RH1 của MobiFone nhận 1GB dùng 7 ngày tại 87 nước

Chỉ cần soạn tin nhắn đơn giản theo đúng cú pháp quy định bạn sẽ có thể nhận ngay ưu đãi 1GB 7 ngày từ gói RH1 của Mobi dùng thả ga.

1. Đối tượng đăng ký gói RH1 Mobi

  • Áp dụng cho tất cả thuê bao MobiFone trả trước, trả sau đang hoạt động.
  • Đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế MobiFone trước đó.

Cách chuyển vùng quốc tế Mobi khi đang ở nước ngoài siêu dễ

2. Cú pháp đăng ký gói CVQT RH1 MobiFone

Với 1 tin nhắn duy nhất, gói RH1 MobiFone sẽ có trên sim của bạn ngay để an tâm chuyển vùng 84 nước nên hãy thực hiện ngay:

Tên góiRH1
Cách đăng kýSoạn ON RH1 gửi 9084
Đăng ký nhanhĐăng ký
Ưu đãi3GB dùng 7 ngày tại 87 nước quy định
Giá cước300.000đ
Hạn dùng7 ngày kể từ ngày đăng ký thành công

Danh sách các nước được dùng gói RH1 của MobiFone

Nhà mạng hiện áp dụng ưu đãi data gói RH1 được dùng tại các nước sau đây:

TTQuốc giaĐối tácHiển thị Handset

1

Algeria

Mobilis

Mobilis

2

Argentina

Claro (AMX)

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

3

Australia

Optus

YES OPTUS

Telstra

Telstra/ 3 Telstra

4

Austria

T-Mobile

MagentaT /T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

5

Azerbaijan

Azercell

Azercell/

6

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

7

Belarus

Life

life:)/ life:) BY/ BeST/ BeST BY

8

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

Telenet Group

BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20

9

Brazil

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

VIVO

VIVO/ 724 10 724 11/ 724 06 BRA06/ BRA10/ BRA11/ Telemig Cel

10

Brunei

DST

BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11

11

Bulgaria

Telenor

GLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05

12

Cambodia

Metfone

Metfone/ KHM08/ 456 08

MobiTel

Cellcard/ Mobitel/ CamGSM/ KHM-MobiTel/ MT-KHM/ KHM 01/ 456-01

Smart Axiata

Smart/Latelz

13

Canada

Bell

Bell

Roger Canada

Rogers/ 302 72/ CAN72

Telus

302880/ Can 880/ 3G Plus

Videotron

Videotron/ 30250/ CANVT

14

Chile

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

15

China

China Mobile

CMCC/ China Mobile

Unicom

UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01

16

Colombia

Movistar

movistar/732 123/Col 123

17

Costa Rica

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

18

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

19

Cyprus

Epic

280 10/ CY 10/ Areeba/ MTN

20

Czech

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

O2

O2-CZ/ CZ-02/ 230 02/ Eurotel

21

Denmark

TDC

TDC Mobil

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

23

Dominican

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

23

Egypt

Orange

MobiNil

24

El Salvador

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

25

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

26

Finland

DNA

dna/ FINNET/ FI 2G

27

France

Orange

MobiNil

28

Germany

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

Telefonica

TELEFONICA/TMOVIL/730 02/CHI 02/CL 02/CL 730 NC 02

29

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

Wind Hellas

WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10

30

Guatemala

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

31

Hongkong

China Mobile

CMCC/ China Mobile

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

32

Hungary

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

Telenor

GLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05

33

Iceland

Nova

NOVA

34

India

Airtel Group

Airtel

35

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

XL

XL

36

Ireland

Meteor

Meteor/ IRLME/ IRL03

37

Israel

Partner

Orange

Pelephone

Pelephone

38

Italy

TIM

TIM

Hutchison

I WIND

39

Japan

NTT DoCoMo

JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10

SOFTBANK

44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank

KDDI

JP KDDI/KDDI 44

40

Kazakhstan

Beeline

401 01/ Beeline

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

41

Korea

KT

olleh/ KORKF

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

42

Kuwait

Viva (STC)

KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04

Zain

Zain

43

Kyrgyzstan

Megacom

437 05/ KGZ 05/ MegaCom

44

Laos

TPLUS (Beeline)

Tigo / Beeline

Telecom

LAO GSM/Lao Telecom/45701

Unitel

LATMOBILE/ UNITEL/ 45703

45

Latvia

BITE

Bite LV/ BITE

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

46

Lithuania

BITE

Bite LV/ BITE

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

47

Liechtenstein

Salt LI

SALT/LIECH

48

Luxembourg

POST Luxembourg

POST / L P&T / L 27001

Orange

MobiNil

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

49

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

50

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Digi (Telenor)

DiGi / DiGi 1800 / MYMT18

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

51

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

Vodafone

VODAFONE FIJI/ VODAFONE FJ/ VODAFONE

52

Mexico

Movistar

movistar/732 123/Col 123

Telcel

TELCEL GSM/ 334 020

53

Moldova

Orange

MobiNil

54

Mongolia

Unitel

LATMOBILE/ UNITEL/ 45703

55

Montenegro

Mtel

m:tel/ m:tel Montenegro/ 29703

56

Morocco

Wana

Wana/ Wan Mobile/ 604 02

57

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

58

Newzealand

2 degrees

53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees

SPARK

TNZ/ Telecom NZ

59

Nicaragua

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

60

Norway

Telenor

GLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05

61

Oman

Omantel

Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT

62

Paraguay

Claro (AMX)

744 02/ CTI MOVIL

63

Peru

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

64

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

65

Poland

Orange

MobiNil

66

Puerto Rico

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

67

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

68

Romania

Orange

MobiNil

RCS&RDS

ROM05

69

Russia

Megafon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

Beeline

Beeline / VimpelCom / 250 99

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS

Tele2

Tele2 / RUST2 / RUS20 / 25020

70

Saudi Arabia

Mobily

Mobily.Sau/SAUDI

71

Serbia

Yettel

YUGK7

72

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

73

Spain

Movistar

movistar/732 123/Col 123

Orange

MobiNil

Yoigo

Xfera/ Yoigo

74

Srilanka

Dialog

Dialog

Hutchison

I WIND

75

Sweden

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

Telenor

GLOBUL/ BG GLOBUL/ BG 05

76

Switzerland

Swisscom

Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL

Salt Mobile

Orange CH

77

Taiwan

Chunghwa

Chunghwa

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

78

Tajikistan

TCell

Tcell/TAJIKISTAN

79

Thailand

AIS Thailand

AIS 3G/AIS/52003

DTAC

DTAC/ TH-DTAC

TrueMove

TRUE/ TH99/ 52000/ TH 3G+/ TRUE 3G+

80

Timor

Telemor

TLS-TT / 514 02

81

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

82

UAE

Etisalat

ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT

83

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

84

United Kingdom

Everything Everywhere

T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30

(T-Mobile)

O2

O2-CZ/ CZ-02/ 230 02/ Eurotel

85

United States

AT&T

AT&T/ 90118

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

86

Uruguay

Claro

CLARO Argentina/ CTIARG/ AR310/ Claro AR

87

Uzbekistan

Ucell

Ucell/ 43405/ Coscom

Beeline

401 01/ Beeline

Những quy định cần biết khi sử dụng gói RH1 Mobi

  • Khi dùng hết data ưu đãi hệ thống sẽ ngắt kết nối để không phát sinh cước trên sim.
  • Sau khi đăng ký gói khách hàng cần khởi động lại máy và chọn bật tính năng data Roaming trên máy khi ra nước ngoài.
  • Cước phí gọi  và SMS được tính theo bảng giá chuyển vùng hiện hành.
  • Tại 1 thời điểm khách hàng chỉ được đăng ký 1 gói cước RH1. Nếu khách hàng đăng ký gói mới thì gói cũ sẽ tự động hủy không cộng dồn ưu đãi.
  • Cách hủy gói RH1 MobiFone đơn giản là soạn HUY RH1 gửi 9199 (Miễn phí) hoặc bấm  *093*3*1*4#OK (miễn phí).
  • Trong quá trình dùng gói bạn có thể kiểm tra data RH1 MobiFone còn lại bằng cách soạn tin nhắn KT CVQT RH1 gửi 9199 (Miễn phí) hoặc bấm  *093*4*1#OK (miễn phí)

Hướng dẫn cách đăng ký 4G MobiFone tháng

Nếu bạn đang cần du lịch, công tác tại các nước trong gói RH1 Mobi hãy nhanh tay đăng ký cho thuê bao của bạn để có data sử dụng thoải mái tại nước ngoài nhé! Chúc các bạn đăng ký gói thành công và có thời gian sử dụng hài lòng!

Gói cước di động