Mức giá cước gọi nhắn tin trả sau MobiFone hiện nay không chênh nhiều so với thuê bao trả trước và không chênh nhiều so với mặt bằng chung với các nhà mạng khác. Bảng giá cước gọi nhắn tin của thuê bao trả sau được áp dụng khi thuê bao không tham gia đăng ký gói cước khuyến mãi nào, khách hàng có thể yêu tâm để sử dụng dịch vụ nhé.
Trả sau MobiFone là hình thức sử dụng dịch vụ trước trả tiền sau cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Khách hàng có thể đăng ký gói cước, dịch vụ, gọi điện, nhắn tin thoải mái mà phải thanh toán ngay. Hoá đơn thanh toán sẽ được gửi định kỳ hàng tháng về hộp thư tin của bạn để có thể nắm được cước phí và thanh toán cho nhà mạng theo nhiều hình thức khác nhau.
Lịch khuyến mãi hoà mạng trả sau MobiFone

Bảng giá cước gọi sms trả sau MobiFone
Bảng giá cước gọi nhắn tin thuê bao trả sau MobiFone
Giá cước gọi và sms bao gồm cả nội mạng và ngoại mạng, quốc tế. Với mỗi cuộc gọi, tin nhắn khách hàng sẽ trả mức cước như sau:
Chi tiết cước | Cước phí |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880 đồng/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước | 980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290 đồng/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước | 350 đồng/SMS |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500 đồng/SMS |
Mức cước trên áp dụng khi khách hàng dùng hết dung lượng data của gói trả sau đang dùng.
» Tham khảo: Cách thanh toán cước trả sau MobiFone bằng thẻ cào
Bảng giá cước 3G/4G MobiFone cho trả sau
Khi không đăng ký bất kỳ gói cước data nào để sử dụng, thuê bao trả sau sẽ được tính cước phí mặc định là 75đ/50MB (hay còn gọi là gói cước M0). Đây là mức cước phí khá cao, nếu bạn sử dụng để truy cập Internet thì thuê bao sẽ phải thanh toán một số tiền khá lớn.
Để giúp khách hàng tiết kiệm chi phí khi sử dụng dịch vụ thì nên lựa chọn đăng ký các gói cước 3G Mobi hoặc gói cước 4G Mobi để nhận dung lượng khủng truy cập cả tháng với mức chi tiêu cố định. Cùng tham khảo một số gói cước 3G/4G dành riêng cho thuê bao trả sau nhé.
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms/Ưu đãi | Đăng ký/Giá cước |
D15 (3 ngày) | ON D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB | 15.000đ | |
D30 (7 ngày) | ON D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB | 30.000đ | |
D90 (30 ngày) | ON D90 gửi 9084 | Đăng ký |
30 GB | 90.000đ | |
HD70 (30 ngày) | ON HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6 GB | 70.000đ | |
HD90 (30 ngày) | ON HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
8 GB | 90.000đ | |
HD120 (30 ngày) | ON HD120 gửi 9084 | Đăng ký |
10 GB | 120.000đ | |
KC150 (150.000đ/30 ngày) | ON KC150 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C200N (200.000đ/30 ngày) | ON C200N gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
KC90 (90.000đ/30 ngày) | ON KC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
KC120 (120.000đ/30 ngày) | ON KC120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ/30 ngày) | ON C290 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Với cập nhật bảng giá cước gọi, sms, 3G MobiFone trả sau trên đây hi vọng bạn đã có thể an tâm hòa mạng trả sau MobiFone sử dụng cũng như tiếp tục đồng hành cùng MobiFone dài lâu trên chặng đường sắp tới. Hãy thường xuyên truy cập MobiFone3g.info để cập nhật tin tức hữu ích cho mình mỗi ngày nhé!
» Bạn đã biết: MobiF MobiFone – Gói cước trả sau KHÔNG cước thuê bao tháng