MỚI: Giá cước MobiFone trả sau, cước phí 1 tháng bao nhiêu?

Phí thuê bao trả sau MobiFone hiện nay được tính rất rẻ gọi nội mạng chỉ 880đ/phút, gọi ngoại mạng chỉ 980đ/phút giúp bạn có thể an tâm liên lạc thả ga cùng mọi người mà không lo bị tính cước phí cao. Dùng sim trả sau 1 tháng sẽ trả bao nhiêu? Điều này sẽ phụ thuộc vào gói cước mà bạn chọn lựa khi hoà mạng cũng như các phát sinh khác khi dùng sim

Lịch khuyến mãi hoà mạng trả sau MobiFone

Các gói cước khuyến mãi trả sau MobiFone

Cách kiểm tra tài khoản trả sau MobiFone

gia cuoc mobifone tra sau la bao nhieu?

Phí MobiFone trả sau tính như thế nào?

1. Hiểu đúng sim trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả sau MobiFone hay sim trả sau là loại thuê bao dùng trước trả sau vào cuối tháng. Bạn có thể thoải mái dùng sim của mình cho mọi nhu cầu mà không cần nạp tiền như sim trả trước, đến cuối tháng hệ thống sẽ tính cước và bạn mới trả phí thuê bao đã dùng.

Sim trả sau có nhắn tin được không?

Sim trả sau vẫn nhắn tin được bình thường cho số nội mạng, ngoại mạng quốc tế theo cước phí tính của sim trả sau

Sim trả sau nạp thẻ kiểu gì?

Khách hàng trả sau có thể nạp thẻ vào điện thoại để thanh toán cước của sim mình bằng cú pháp như trả trước *100*mã-thẻ#gọi hệ thống sẽ tự quét qua trừ cước thuê bao khi đến hạn. Ngoài thanh toán bằng thẻ cào khách hàng có thể thanh toán cước trả sau bằng nhiều cách khác nhau qua online ví điện tử, ngân hàng, ứng dụng nhà mạng.

Quy định thanh toán cước trả sau MobiFone bằng thẻ cào nên biết

2. Bảng giá cước thuê bao trả sau MobiFone gọi nhắn tin, data mới nhất

Hiện sim trả sau có gói cước mặc định là MobiF và MobiGol (tương tự như trả trước MobiQ, MobiCard…) chỉ khác nhau về gói ưu đãi được đăng ký và MobiF không tính cước thuê bao tháng 49K còn MobiGol có tính thêm cước 49K mặc định. Còn cước phí gọi, sms,  bao gồm cả nội mạng và ngoại mạng đều được tính giống nhau theo bảng dưới đây

Chi tiết cướcCước phí
Cước gọi nội mạng trong nước880 đồng/phút
Cước gọi liên mạng trong nước980 đồng/phút
Cước nhắn tin nội mạng trong nước290 đồng/SMS
Cước nhắn tin liên mạng trong nước350 đồng/SMS
Cước nhắn tin quốc tế 2.500 đồng/SMS
Cước data75đ/50KB

 Quy định tính cước 

  • Cước gọi sẽ được tính theo block 6s+1 và Tính cước ngay từ giây đầu tiên. Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây. Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
  • Cước nhắn tin được áp dụng trong nước và quốc tế khác nhau nên cần chú ý khi thực hiện gửi tin để tránh phát sinh nhiều chi phí.
  • Khi không đăng ký bất kỳ gói cước data nào để sử dụng, thuê bao trả sau sẽ được tính cước phí mặc định là 75đ/50MB (hay còn gọi là gói cước M0). Đây là mức cước phí khá cao, nếu bạn sử dụng để truy cập Internet thì thuê bao sẽ phải thanh toán một số tiền khá lớn.

3. Vậy thuê bao trả sau MobiFone bao nhiêu 1 tháng?

Nếu tổng hết chi phí thì thuê bao trả sau MobiFone bao nhiêu 1 tháng? Chắc chắn là điều  mà nhiều người muốn biết. Thực tế thì tùy nhu cầu sử dụng của mỗi người sẽ có những cước phí khác nhau. Dưới đây là những chi phí thường gặp nhất của MobiF và MobiGol trả sau MobiFone.

Với thuê bao MobiF

MobiF là thuê bao không cước thuê bao tháng nhưng bắt buộc phải dùng kèm gói cam kết MF trên sim. Vì vậy mà cước phí được tính là

Cách tính cước trả sau MobiFone:  Cước của gói MF trên sim + Cước gọi/sms phát sinh + Cước dịch vụ khác ( nhạc chờ, báo cuộc gọi nhỡ….)

Ví dụ: Bạn chỉ đăng ký gói MF250 MobiFone và không phát sinh cước phí khác thì 1 tháng chỉ mất 250.000đ cho gói cước này mà thôi. Trường hợp có phát sinh thêm phí thì sẽ được tính thêm

Với thuê bao MobiGold

MobiGold là loại thuê bao dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu, có thể dùng thêm gói hòa mạng hoặc không nhưng bị tính cước thuê bao tháng mặc định 49.000đ. Vì vậy cước tính 1 tháng là:

Cách tính cước trả sau MobiFone:  Cước thuê bao tháng 49.000đ + Cước của gói hòa mạng trên sim (nếu có)+ Cước gọi/sms phát sinh + Cước dịch vụ khác ( nhạc chờ, báo cuộc gọi nhỡ….)

Ví dụ: Bạn đăng ký gói TK159 MobiFone khi hòa mạng và không phát sinh thêm phí khác thì 1 tháng sẽ được tính cước là 159.000đ + 49.000đ mặc định tổng là 208.000đ. Trường hợp có phát sinh thêm sẽ tính thêm.

Như vậy, thuê bao trả sau 1 tháng bao nhiêu MobiFone sẽ phụ thuộc vào gói cước bạn chọn hoà mạng và những phát sinh thêm khi dùng sim của mình. Có thể giao động từ 69.000đ/tháng đến vài trăm ngàn 1 tháng.

4. Danh sách các gói cước trả sau MobiFone ưu đãi gọi, data chọn lựa khi hoà mạng

4.1 Gói cước hoà mạng trả sau cá nhân, doanh nghiệp

***Gói cước cho cá nhân

Các gói dưới đây áp dụng cho sim trả sau MobiF khách hàng có thể chọn lựa đăng ký hoà mạng khi mua sim. Đối với sim MobiGol khách hàng có thể hoà mạng không cần đăng ký gói hoặc đăng ký các gói cơ bản như PT90, PT120, KC90, KC120, MXH100….

Tên góiƯu đãi gọiƯu đãi 3G
 MF69 -69.000đ/tháng      1000 phút gọi nội mạngKhông
MF99 – 99.000đ/tháng
  • 1000 phút nội mạng;
  • 40 phút ngoại mạng
5GB/tháng
MF149 – 149.000đ/tháng
  • 1500 phút nội mạng;
  • 80 phút ngoại mạng;
8GB/tháng
MF199- 199.000đ/tháng
  • 1500 phút nội mạng;
  • 160 phút ngoại mạng
9GB/tháng
MF299 – 299.000đ/tháng
  • 2000 phút nội mạng;
  • 300 phút ngoại mạng
12GB /tháng
MF399 – 399.000đ/tháng
  • 3000 phút nội mạng;
  • 400 phút ngoại mạng
17GB/tháng
MF499 – 499.000đ/tháng
  • 4000 phút nội mạng;
  • 400 phút ngoại mạng
22GB/tháng
MF599 – 599.000đ/tháng
  • 5000 phút nội mạng;
  • 600 phút ngoại mạng
25 GB/tháng
MF799 – 799.000đ/tháng
  • 7000 phút nội mạng;
  • 700 phút ngoại mạng
35GB/tháng
MF999 – 999.000đ/tháng
  • 10.000 phút nội mạng;
  • 1.000 phút ngoại mạng
45 GB/tháng
MF99T – 99.000đ/tháng
  • 1.000 phút nội mạng,
  • 100 phút trong nước
2GB/tháng
6MF99T – 594.000đ/6 tháng
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 600 phút/ 6 tháng
2GB/tháng
12MF99T – 1.188.000đ/12 tháng
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 12.000 phút/ 12 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 1.200 phút/ 12 tháng
2GB/tháng
MF200 – 200000đ/tháng
  • 1.000 phút nội mạng
  • 300 phút trong nước
4GB/ngày
6MF200 – 1.200.000đ/6 tháng
  • 1.000 phút nội mạng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 1.800 phút/ 6 tháng
4GB/ngày
12MF200 – 2.400.000đ/12 tháng
  • 1.000 phút nội mạng =>6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 3.600 phút/ 12 tháng
4GB/ngày
MF250 – 250.000đ/tháng
  • 1.500 phút nội mạng
  • 400 phút trong nước
5GB/ ngày
6MF250 – 1.5000.000đ/7 tháng
  • 1.500 phút nội mạng => 10.500 phút/ 7 tháng
  • 400 phút trong nước => 2800 phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
12MF250 – 3.000.000đ/15 tháng
  • 1.500 phút nội mạng => 22.500 phút/ 15 tháng
  • 400 phút trong nước => 6000/15 tháng
5GB/ ngày
MF300 – 300.000đ/tháng
  • 2.000 phút nội mạng
  • 500 phút trong nước
5GB/ ngày
6MF300 – 1.800.000đ/7 tháng
  • 2.000 phút nội mạng => 14.000 phút/ 7 tháng
  • 500 phút trong nước =>3500 phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
12MF300 – 3.600.000đ/15 tháng
  • 2.000 phút nội mạng => 30.000/ 15 tháng
  • 500 phút trong nước => 7500phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
MF159 – 159.000đ/ tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
6GB/ngày
6MF159 – 954.000đ/ 6 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
6GB/ngày
12MF159 – 1.908.000đ/12 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 12 tháng.
6GB/ngày
MF219 – 219.000đ/ tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong  tháng.
9GB/ngày
6MF219 – 1.314.000đ/6 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
9GB/ngày
12MF219 – 2.628.000đ/12 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 12 tháng.
9GB/ngày
MF329 – 329.000đ/ tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
10GB/ngày
6MF329 – 1.974.000đ/6 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
10GB/ngày
12MF329 – 3.948.000đ/12 tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 12 tháng.
10GB/ngày

***Gói cước cho Doanh nghiệp

Tên góiGiá cướcƯu đãi của gói cước
E109109.000
  • 500 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 100 tin nhắn nội mạng MobiFone
  • 150 phút trong nước
  • 1 GB/ngày
E129129.000
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 1000 phút)
  • 100 phút liên mạng
  • 5GB
E229229.000đ
  • 200 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2000 phút)
  • 4 GB/ngày
  • 150 sms nội mạng.
E329329.000đ
  • 300 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3000 phút)
  • 5 GB/ngày
  • 200 sms nội mạng.
E429429.000đ
  • 400 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)
  • 6 GB/ngày
  • 250 sms nội mạng.
E529529.000đ
  • 500 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 5000 phút)
  • 8 GB/ngày
  • 300 sms nội mạng.
E729729.000đ
  • 700 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7000 phút)
  • 9 GB/ngày
E929929.00đ
  • 250 sms liên mạng.
  • 1000 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 8000 phút)
  • 10 GB/ngày
E169169.000
  • 750 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 250 phút trong nước
  • 4 GB/ngày
  • 10 phút gọi quốc tế
E379379.000
  • 1.000 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 250 tin nhắn nội mạng MobiFone
  • 500 phút trong nước
  • 6 GB/ngày
  • 50 phút gọi quốc tế
Esave110.000 đ
  • 180 phút trong nước 300 SMS nội mạng MobiFone
  • 600 phút nội mạng MobiFone
  • 4GB/ chu kỳ
Emid166.000 đ
  • 270 phút trong nước
  • 600 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.000 phút nội mạng MobiFone
  • 6GB/ chu kỳ
EHigh 188.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 800 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.100 phút nội mạng MobiFone
  • 8GB/chu kỳ
GM_CL251.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 4.000 phút nội mạng MobiFone
  • 100 sms nội mạng
  • 5GB
Sclass451.000đ
  • 200 sms nội mạng.
  • 300 sms liên mạng.
  • 500 phút gọi liên mạng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)
  • 6GB/ngày
CClass109.000đ
  • Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 800 phút)
  • 100 tin nhắn nội mạng
  • 150 phút trong nước
  • 2 GB/ngày
NClass189.000đ
  • Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút)
  • 150 tin nhắn nội mạng
  • 250 phút trong nước
  • 3 GB/ngày
  • 20 phút gọi quốc tế
  • 100 sms nội mạng.
  • 50 sms liên mạng.

4.2 Gói cước khuyến mãi 4G trả sau cho sim đang hoạt động

Để giúp khách hàng tiết kiệm chi phí khi sử dụng dịch vụ thì nên lựa chọn đăng ký các gói cước 3G Mobi hoặc gói cước 4G Mobi để nhận dung lượng khủng truy cập cả tháng với mức chi tiêu cố định. Khi dùng hết data ưu đãi gói hệ thống sẽ ngắt kết nối nên không bị phát sinh thêm cước

Cùng tham khảo một số gói cước 3G/4G/5G MobiFone dành riêng cho thuê bao trả sau sau đây và đăng ký dùng nhanh nhé!

Tên góiCú phápĐăng ký
KC90
(90.000đ/30 ngày)
ON KC90 gửi 9084Đăng ký
  • 1GB/ngày =>30GB/tháng.
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng.
KC120
(120.000đ/30 ngày)
ON KC120 gửi 9084Đăng ký
  • 1.5 GB/ngày => 45GB/tháng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • 50 phút gọi ngoại mạng.
KC150
(150.000đ/30 ngày)
ON KC150 gửi 9084Đăng ký
  • 2 GB/ngày  =>60GB/tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng < 10 phút
  • 80 phút gọi ngoại mạng
PT70
(70.000đ/30 ngày)
ON PT70 gửi 9084Đăng ký
1GB/ngày 30GB/tháng
PT90
(90.000đ/30 ngày)
ON PT90 gửi 9084Đăng ký
1.5GB/ngày 45GB/tháng
PT120
(120.000đ/ 30 ngày)
ON PT120 gửi 9084Đăng ký
2GB/ngày 120GB/30 ngày
TK159
(159.000đ/ 30 ngày)
ON TK159 gửi 9084Đăng ký
  • 6GB/ngày => 180GB/tháng.
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • 100 phút ngoại mạng
  • Không giới hạn data dùng Facebook, YouTube
MXH120
(120.000đ/30 ngày)
ON MXH120 gửi 9084Đăng ký
  • 1GB/ngày => 30GB/tháng.
  • Không giới hạn data dùng TikTok, Facebook, YouTube
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút
  • 30 phút ngoại mạng

Cách đăng ký 4G mạng MobiFone cho sim trả sau giá rẻ từ 1.000đ

5. Bật mí các dịch vụ trả sau MobiFone miễn phí không tính cước 

Nhiều khách hàng thực tế không biết dịch vụ miễn phí trả sau hiện nay đang triển khai nên không dùng và bỏ lỡ đáng tiếc ưu đãi của mình.

  • Gọi tổng đài MobiFone 9090 miễn phí: Sim trả sau sẽ được miễn phí 100% cước khi gọi 9090 nên hãy an tâm liên hệ mỗi khi có vấn đề phát sinh trên sim của mình.
  • Khách hàng hòa mạng thuê bao MobiF sẽ được miễn phí cước thuê bao tháng 49.000đ. Vì vậy nếu muốn tiết kiệm chi phí hãy dùng MobiF thay vì MobiGol.
  • Tùy thời điểm khác nhau, chương trình khuyến mãi MobiFone khác nhau sẽ có thể được miễn phí 1-3 tháng dùng nhạc chờ, MCA MobiFone…. Hãy thường xuyên truy cập MobiFone3g.info để cập nhật nhé!

6. Hướng dẫn cách tra cứu chi tiết cước MobiFone trả sau của bạn

Để biết 1 tháng bạn đã dùng bao nhiêu phí có thể tra cước MobiFone ngay theo các cách đơn giản sau đây

  • Qua USSD: Bấm trên bàn phím cú pháp *112#OK và làm theo hướng dẫn sẽ xem được cước phí thuê bao.
  • Qua ứng dụng My MobiFone: Truy cập vào ứng dụng My MobiFone và chọn vào mục gói cước sẽ hiển thị chi tiết nợ thuê bao cước tạm tính, cước cần thanh toán.
  • Qua website mobifone.vn: Truy cập vào mobifone.vn và đăng nhập tài khoản của bạn sau đó chọn vào mục My MobiFone > tra cước sẽ hiển thị cước thuê bao.
  • Liên hệ tổng đài MobiFone: Gọi đến số 18001090 và yêu cầu kiểm tra cước thuê bao bạn sẽ được nhân viên thông báo ngay.

Với cập nhật bảng giá cước phí thuê bao trả sau MobiFone trả sau trên đây hi vọng bạn đã có thể an tâm hòa mạng trả sau MobiFone sử dụng cũng như tiếp tục đồng hành cùng nhà mạng dài lâu trên chặng đường sắp tới. Hãy thường xuyên truy cập MobiFone3g.info để cập nhật tin tức hữu ích cho mình mỗi ngày nhé!

cach dang ky goi 3g mobifone theo thang

Gói cước di động