Có nhu cầu liên lạc với người thân, đối tác tại đất nước tỉ dân hãy thực hiện đúng cách gọi điện từ Việt Nam sang Trung Quốc 00 + 86 + mã vùng + số điện thoại hoặc + 86 + mã vùng + số điện thoại. Ví dụ gọi cho số điện thoại ở Bắc Kinh (mã vùng là 10) Trung Quốc là 12335xxxxxx thì bấm gọi 00861012335xxxxxx. Cuộc gọi sẽ kết nối ngay lập tức với cước phí tính 4.114đ/ phút vào sim nên hãy chuẩn bị đủ cước. Ngoài ra, để gọi từ Việt Nam sang Trung Quốc giá rẻ hơn bạn có thể chọn cách gọi qua 131 hoặc VOIP1313 của MobiFone tiết kiệm đến 30% chi phí gọi quốc tế cho sim của mình.
Cách liên lạc sim MobiFone không mất tiền
Các gói cước 4G Mobi không giới hạn
Cách đk 4G MobiFone tháng ưu đãi 180GB
Tóm Tắt Nội Dung
1. Mã nước Trung Quốc là gì? Mã nước Việt Nam là gì?
Mã nước Trung Quốc hiện nay được quy định là 86 trong khi đó mã nước của Việt Nam là 84. Khi gọi quốc tế bạn sẽ cần phải dùng mã nước này trước mã vùng và số điện thoại thì mới có thể kết nối thành công đến nước mà mình mong muốn. Khi gọi điện quốc tế thì yêu cầu phải có mã thoát 00 hoặc + ở phía trước nên mã nước thường được ghi là 0086 hoặc +86.
2. Hướng dẫn các cách gọi điện từ Việt Nam sang Trung Quốc
Cách gọi sang Trung Quốc hiện nay đang được áp dụng 3 cách khác nhau với thuê bao MobiFone. Bao gồm các cách sau đây:
2.1 Gọi qua đầu 00 hoặc +
- Cách gọi điện từ Việt Nam sang Trung Quốc bấm: 00 + 86 + mã vùng + số điện thoại hoặc + 86 + mã vùng + số điện thoại.
- Nếu số điện thoại có số 0 phía trước thì bỏ số 0 đi, gọi số di động thì không cần mã vùng.
Ví dụ, bạn muốn gọi cho số điện thoại ở Bắc Kinh (mã vùng là 10) Trung Quốc là 12335xxxxxx thì bấm gọi 00861012335xxxxxx hoặc +861012335xxxxx
Cách mua sim du lịch Trung Quốc giá rẻ nhất
2.2 Gọi qua đầu 131
131 là đầu gọi quốc tế được MobiFone triển khai nhằm giúp khách hàng có thể tiết kiệm nhiều hơn chi phí gọi của mình.
- Cách gọi điện thoại sang Trung Quốc bấm: 131 + 00 + 86 + mã vùng + số điện thoại hoặc +131 + 86 + mã vùng + số điện thoại.
- Số điện thoại có số 0 phía trước thì bỏ số 0 đi, gọi số di động thì không cần mã vùng.
Ví dụ, bạn muốn gọi cho số điện thoại ở Bắc Kinh (mã vùng là 10) Trung Quốc là 12335xxxxxx thì bấm gọi 13100861012335xxxxxx hoặc +131861012335xxxxx.
2.3 Gọi qua VOIP1313
VOIP1313 là hình thức gọi được áp dụng khi đã đăng ký gói cước gọi quốc tế của MobiFone. Khi gọi qua đầu 1313 sẽ được sử dụng ưu đãi phút gọi của gói đã đăng ký.
- Bước 1: Đăng ký gói cước gọi quốc tế MobiFone.
Tên gói/Chu kỳ | Cú pháp sms | Giá cước |
RB3 (450.000đ/30 ngày) | ON RB3 gửi 9084 |
|
RC1 (250.000đ/7 ngày) | ON RC1 gửi 9084 |
|
Đăng ký | ||
RC2 (500.000đ/15 ngày) | ON RC2 gửi 9084 |
|
Đăng ký |
- Bước 2: Thực hiện gọi với cú pháp 1313 + 00 + 86 + mã vùng + số điện thoại hoặc +1313 + 86 + mã vùng + số điện thoại
Ví dụ, bạn muốn gọi cho số điện thoại ở Bắc Kinh (mã vùng là 10) Trung Quốc là 12335xxxxxx thì bấm gọi 131300861012335xxxxxx hoặc +1313861012335xxxxx.
***Gọi số di động thì không cần mã vùng, bỏ số 0 phía trước số điện thoại
Cách gọi quốc tế giá rẻ MobiFone hiện nay
3. Bảng giá cước gọi Việt Nam sang Trung Quốc
Cước phi gọi từ Việt Nam sang Trung Quốc sẽ được tính khác nhau theo từng cách gọi mà bạn thực hiện.
Cách gọi | Cước phí gọi |
Qua đầu 00 hoặc +1 | 4,114đ/phút |
Qua đầu VoIP 131 | 3,960đ/phút |
Qua 1313 | Trừ vào số phút của gói đã đăng ký. Sau khi dùng hết phút ưu đãi tính cước theo gọi 131 |
Để tiết kiệm chi phí bạn nên chọn cách gọi qua VoIP 131 hoặc đăng ký gói gọi 1313 nhé. Ngoài ra, bạn cũng có thể đăng ký gói data của MobiFone để vào mạng liên lạc với bạn bè của mình ở Trung Quốc qua các ứng dụng chat miễn phí. Hiện nay các rất nhiều ứng dụng chat online có thể nhắn tin được qua Trung QUốc hoàn toàn miễn phí như Zalo, Wechat, Weixin…
Các gói cước 4G mạng MobiFone từ 10K thả ga sử dụng
4. Tham khảo bảng mã vùng của Trung Quốc để gọi nhanh
Mã nước của Trung Quốc là 86, còn mã vùng sẽ phụ thuộc vào tỉnh thành mà người kia đang sử dụng là ở đâu sẽ có mã khác nhau. Dưới đây là chi tiết bảng mã vùng Trung Quốc cùng theo dõi ngay để nắm nhé!
Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng | Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng |
AKESU – XINJIANG | +86-997 | GUYUAN – NINGXIA | +86-954 |
ANKANG – SHAANXI | +86-915 | HAIFENG – GUANGDONG | +86-7647 |
ANQING – ANHUI | +86-556 | HAIKOU – HAINAN | +86-898 |
ANXI – GANSU | +86-9472 | HAILAR – NEI MONGOL | +86-470 |
ANYANG – HENAN | +86-372 | HAILUN – HEILONGJIANG | +86-4652 |
BAICHENG – JILIN | +86-436 | HAIMEN – JIANGSU | +86-5231 |
BAISE – GUANGXI | +86-776 | HAIYAN – ZHEJIANG | +86-573 |
BAMA – GUANGXI | +86-7808 | HAMI – XINJIANG | +86-9022 |
BAODING – HEBEI | +86-312 | HANDAN – HEBEI | +86-310 |
BAOJI – SHAANXI | +86-917 | HANGZHOU – ZHEJIANG | +86-571 |
BAOTOU – NEI MONGOL | +86-472 | HANNING – ZHEJIANG | +86-573 |
BAZHONG – SICHUAN | +86-8279 | HANYANG – HUBEI | +86-7212 |
BEIHAI – GUANGXI | +86-779 | HANZHONG – SHAANXI | +86-916 |
BEIJING – BEIJING | +86-10 | HARBIN – HEILONGJIANG | +86-451 |
BEIPIAO – LIAONING | +86-421 | HECHI – GUANGXI | +86-778 |
BENGBU – ANHUI | +86-552 | HEFEI – ANHUI | +86-551 |
BENXI – LIAONING | +86-414 | HEGANG – HEILONGJIANG | +86-4618 |
BOLE – XINJIANG | +86-9093 | HEISHAN – LIAONING | +86-416 |
CANGWU – GUANGXI | +86-774 | HELAN – NINGXIA | +86-951 |
CHANG-AN – SHAANXI | +86-29 | HENGYANG – HUNAN | +86-734 |
CHANGBAI – JILIN | +86-4458 | HENSHAN – HUNAN | +86-7446 |
CHANGCHUN – JILIN | +86-431 | HESHUO – XINJIANG | +86-996 |
CHANGDE – HUNAN | +86-736 | HETIAN – XINJIANG | +86-9032 |
CHANGDU – XIZANG (TIBET) | +86-895 | HEZE – SHANDONG | +86-530 |
CHANGFENG – ANHUI | +86-551 | HOHHOT – NEI MONGOL | +86-471 |
CHANGJI – XINJIANG | +86-994 | HOUMA – SHANXI | +86-3651 |
CHANGLE – FUJIAN | +86-591 | HUACHI – GANSU | +86-9447 |
CHANGSHA – HUNAN | +86-731 | HUAI-AN – JIANGSU | +86-517 |
CHANGSHU – JIANGSU | +86-512 | HUAIHUA – HUNAN | +86-7402 |
CHANGYE – SHANXI | +86-355 | HUAIYUAN – ANHUI | +86-552 |
CHANGZHOU – JIANGSU | +86-519 | HUANGLIN – SHAANXI | +86-911 |
CHAOZHOU – GUANGDONG | +86-7681 | HUANGMEI – HUBEI | +86-7238 |
CHENGDE – HEBEI | +86-314 | HUANGSHANSHI – ANHUI | +86-559 |
CHENGDU – SICHUAN | +86-28 | HUANGSHI – HUBEI | +86-714 |
CHIFENG – NEI MONGOL | +86-476 | HUANGYAN – ZHEJIANG | +86-576 |
CHONGQING – CHONGQING | +86-23 | HUAXIAN – GUANGDONG | +86-20 |
CHUXIONG – YUNNAN | +86-878 | HUAYIN – SHAANXI | +86-9231 |
CIXI – ZHEJIANG | +86-574 | HUI-AN – FUJIAN | +86-595 |
CONGHUA – GUANGDONG | +86-20 | HUIZHOU – GUANGDONG | +86-752 |
DA-TONG – QINGHAI | +86-971 | HUNCHUN – JILIN | +86-4437 |
DALI – YUNNAN | +86-872 | HUNJIANG – JILIN | +86-439 |
DALIAN – LIAONING | +86-411 | HUOCHENG – XINJIANG | +86-9091 |
DANDONG – LIAONING | +86-415 | HUZHOU – ZHEJIANG | +86-572 |
DANYANG – JIANGSU | +86-5211 | JI-AN – JIANGXI | +86-796 |
DAQING – HEILONGJIANG | +86-459 | JI-LIN – JILIN | +86-432 |
DATONG – SHANXI | +86-352 | JI-NING – NEI MONGOL | +86-474 |
DEZHOU – SHANDONG | +86-534 | JIAMUSI – HEILONGJIANG | +86-454 |
DINXI – GANSU | +86-932 | JIANGDU – JIANGSU | +86-5244 |
DINYUAN – ANHUI | +86-5604 | JIANGJIN – SICHUAN | +86-8221 |
DONGFANG – HAINAN | +86-8003 | JIANGLING – HUBEI | +86-716 |
DONGWAN – GUANGDONG | +86-7620 | JIANGMEN – GUANGDONG | +86-750 |
DONGYANG – ZHEJIANG | +86-579 | JIANGYIN – JIANGSU | +86-5217 |
DUJIANGYAN – SICHUAN | +86-8236 | JIANGYOU – SICHUAN | +86-8244 |
DUNHUA – JILIN | +86-4435 | JIANOU – FUJIAN | +86-599 |
DUNHUANG – GANSU | +86-9473 | JIAOZHOU – SHANDONG | +86-5422 |
ERLIANHAOTE – NEI MONGOL | +86-4813 | JIAOZUO – HENAN | +86-391 |
ERLUNCHUN – NEI MONGOL | +86-4803 | JIAXIN – ZHEJIANG | +86-573 |
EZHOU – HUBEI | +86-711 | JIAYUGUAN – GANSU | +86-9477 |
FANYU – GUANGDONG | +86-20 | JINAN – SHANDONG | +86-531 |
FENGHUA – ZHEJIANG | +86-574 | JINGANGSHAN – JIANGXI | +86-7060 |
FENGHUANG – HUNAN | +86-7480 | JINGDEZHEN – JIANGXI | +86-798 |
FENGZHEN – NEI MONGOL | +86-4841 | JINHUA – ZHEJIANG | +86-579 |
FENJIE – SICHUAN | +86-8286 | JINING – SHANDONG | +86-537 |
FENQIU – HENAN | +86-3836 | JINMEN – HUBEI | +86-724 |
FENYANG – SHANXI | +86-3602 | JINSHA – GUIZHOU | +86-8676 |
FOSHAN – GUANGDONG | +86-757 | JINXI – LIAONING | +86-429 |
FU-AN – FUJIAN | +86-593 | JINXIAN – JIANGXI | +86-791 |
FU-ZHOU – JIANGXI | +86-794 | JINYUAN – GANSU | +86-9467 |
FUMIN – YUNNAN | +86-871 | JINZHOU – LIAONING | +86-416 |
FUOPIN – SHAANXI | +86-9263 | JIUJIANG – JIANGXI | +86-792 |
FUSHUN – LIAONING | +86-413 | JIUQUAN – GANSU | +86-937 |
FUXIN – LIAONING | +86-418 | JIXI – HEILONGJIANG | +86-4617 |
FUYANG – ZHEJIANG | +86-571 | JIYANG – SHANDONG | +86-5448 |
FUZHOU – FUJIAN | +86-591 | JIYUAN – HENAN | +86-391 |
GANZHOU – JIANGXI | +86-797 | JULU – HEBEI | +86-3276 |
GAO-AN – JIANGXI | +86-7056 | JUYE – SHANDONG | +86-5401 |
GAOYOU – JIANGSU | +86-5247 | KAIFENG – HENAN | +86-378 |
GEJIU – YUNNAN | +86-873 | KAIHUA – ZHEJIANG | +86-570 |
GERMU – QINGHAI | +86-979 | KAILI – GUIZHOU | +86-855 |
GUANG-AN – SICHUAN | +86-8269 | KAIYUAN – LIAONING | +86-410 |
GUANGLING – SHANXI | +86-3627 | KANGDIN – SICHUAN | +86-836 |
GUANGNING – GUANGDONG | +86-758 | KASHI – XINJIANG | +86-998 |
GUANGZHOU – GUANGDONG | +86-20 | KELAMAYI – XINJIANG | +86-990 |
GUILIN – GUANGXI | +86-773 | KUITUN – XINJIANG | +86-992 |
GUIYANG – GUIZHOU | +86-851 | KUNMING – YUNNAN | +86-871 |
GULANG – GANSU | +86-9453 | KUNSHAN – JIANGSU | +86-512 |
GULIU – XINJIANG | +86-9097 | KURLE – XINJIANG | +86-996 |
GUTIAN – FUJIAN | +86-593 | LAI-YANG – SHANDONG | +86-5427 |
GUYANG – NEIMENGU | +86-4823 | LAIYANG – HUNAN | +86-7442 |
LANKAO – HENAN | +86-3881 | QUFU – SHANDONG | +86-5473 |
LANXI – ZHEJIANG | +86-579 | QUJIANG – GUANGDONG | +86-751 |
LANZHOU – GANSU | +86-931 | RENQIU – HEBEI | +86-3420 |
LESHAN – SICHUAN | +86-833 | RIKEZE – XIZANG (TIBET) | +86-892 |
LHASA – XIZANG (TIBET) | +86-891 | RONGXIAN – GUANGXI | +86-775 |
LIANCHENG – FUJIAN | +86-597 | RUIJIN – JIANGXI | +86-7077 |
LIANGCHENG – NEI MONGOL | +86-4848 | RUILI – YUNNAN | +86-8885 |
LIANYUNGANG – JIANGSU | +86-518 | RUNAN – HENAN | +86-3013 |
LIAOYANG – LIAONING | +86-419 | SANMEN – ZHEJIANG | +86-576 |
LIAOYUAN – JILIN | +86-437 | SANMENXIA – HENAN | +86-3891 |
LIJIANGSHI – YUNNAN | +86-8891 | SANYA – HAINAN | +86-898 |
LIJIN – SHANDONG | +86-5430 | SHANGDU – NEI MONGOL | +86-4843 |
LIN-AN – ZHEJIANG | +86-571 | SHANGGAO – JIANGXI | +86-7051 |
LINFEN – SHANXI | +86-357 | SHANGHAI – SHANGHAI | +86-21 |
LINHAI – ZHEJIANG | +86-576 | SHANGQIU – HENAN | +86-370 |
LINTONG – SHAANXI | +86-29 | SHANGRAO – JIANGXI | +86-793 |
LINXI – NEIMENGU | +86-4868 | SHANGZHOU – SHAANXI | +86-914 |
LINYI – SHANDONG | +86-539 | SHANTOU – GUANGDONG | +86-754 |
LINZHI – XIZANG (TIBET) | +86-894 | SHAOGUAN – GUANGDONG | +86-751 |
LIUJIANG – GUANGXI | +86-772 | SHAOSHAN – HUNAN | +86-732 |
LIUYANG – HUNAN | +86-731 | SHAOXING – ZHEJIANG | +86-575 |
LIUZHOU – GUANGXI | +86-772 | SHAOYANG – HUNAN | +86-739 |
LONGQUAN – ZHEJIANG | +86-5885 | SHENMU – SHAANXI | +86-9229 |
LONGXI – GANSU | +86-9421 | SHENYANG – LIAONING | +86-24 |
LUNTAI – XINJIANG | +86-996 | SHENZHEN – GUANGDONG | +86-755 |
LUOYANG – HENAN | +86-379 | SHIHEZI – XINJIANG | +86-993 |
LUSHANSHI – JIANGXI | +86-792 | SHIJIAZHUANG – HEBEI | +86-311 |
MA-ANSHAN – ANHUI | +86-555 | SHIMEN – HUNAN | +86-7462 |
MACHEN – HUBEI | +86-7232 | SHIMIAN – SICHUAN | +86-8437 |
MANGKANG – XIZANG | +86-8054 | SHISHI – FUJIAN | +86-595 |
MANZHOULI – NEI MONGOL | +86-4812 | SHIYAN – HUBEI | +86-719 |
MAOMIN – GUANGDONG | +86-7683 | SHUANGCHENG – HEILONGJIANG | +86-4615 |
MEISHAN – SICHUAN | +86-8425 | SIPING – JILIN | +86-434 |
MEIZHOU – GUANGDONG | +86-753 | SISHUI – SHANDONG | +86-5483 |
MIANYANG – SICHUAN | +86-816 | SONGYUAN – JILIN | +86-438 |
MINHOU – FUJIAN | +86-591 | SUIFENHE – HEILONGJIANG | +86-4638 |
MIQUAN – XINJIANG | +86-9041 | SUZHOU – JIANGSU | +86-512 |
MOHE – HEILONGJIANG | +86-457 | XUCHANG – HENAN | +86-374 |
MUDANJIANG – HEILONGJIANG | +86-467 | XUEJIAWAN – NEI MONGOL | +86-477 |
NANCHANG – JIANGXI | +86-791 | XUZHOU – JIANGSU | +86-516 |
NANFENG – JIANGXI | +86-7048 | YA-AN – SICHUAN | +86-835 |
NANJING – JIANGSU | +86-25 | YAN-AN – SHAANXI | +86-911 |
NANNING – GUANGXI | +86-771 | YANCHENG – JIANGSU | +86-515 |
NANTONG – JIANGSU | +86-513 | YANGPU – HAINAN | +86-890 |
NANYANG – HENAN | +86-377 | YANGQUAN – SHANXI | +86-353 |
NENJIANG – HEILONGJIANG | +86-4665 | YANGZHOU – JIANGSU | +86-514 |
NINGBO – ZHEJIANG | +86-574 | YANJI – JILIN | +86-433 |
NINGCHENG – NEI MONGOL | +86-4862 | YANJIN – HENAN | +86-3832 |
NINGGUO – ANHUI | +86-5639 | YANTAI – SHANDONG | +86-535 |
NINGHUA – FUJIAN | +86-598 | YI-CHUN – JIANGXI | +86-795 |
NNCHONG – SICHUAN | +86-817 | YI-YANG – HUNAN | +86-737 |
PANZHIHUA – SICHUAN | +86-812 | YIBIN – SICHUAN | +86-831 |
PEILIN – SICHUAN | +86-810 | YICHUN – HEILONGJIANG | +86-4652 |
PENGLAI – SHANDONG | +86-5457 | YIMIN – NEI MONGOL | +86-4890 |
PINDINSHAN – HENAN | +86-375 | YINCHUAN – NINGXIA | +86-951 |
PING-XIANG – JIANGXI | +86-799 | YINGKOU – LIAONING | +86-417 |
PINGLIANG – GANSU | +86-933 | YINGTAN – JIANGXI | +86-7032 |
PINGXIANG – GUANGXI | +86-7815 | YINING – XINJIANG | +86-999 |
PINLE – GUANGXI | +86-7847 | YISHUI – SHANDONG | +86-5492 |
PUTIAN – FUJIAN | +86-594 | YIWU – ZHEJIANG | +86-579 |
QIDONG – JIANGSU | +86-5232 | YIXIN – JIANGSU | +86-5218 |
QIN-AN – GANSU | +86-938 | YIYANG – JIANGXI | +86-7038 |
QINGDAO – SHANDONG | +86-532 | YONGCHUAN – SICHUAN | +86-814 |
QINHUANGDAO – HEBEI | +86-335 | YONGFU – GUANGXI | +86-7848 |
QIONGSHAN – HAINAN | +86-898 | YONGXIU – JIANGXI | +86-792 |
QIQIHAR – HEILONGJIANG | +86-452 | YU-SHU – JILIN | +86-4415 |
QITAI – XINJIANG | +86-994 | YUANMOU – YUNNAN | +86-8869 |
QUANZHOU – FUJIAN | +86-595 | YUEYANG – HUNAN | +86-730 |
TACHENG – XINJIANG | +86-9003 | YUHANG – ZHEJIANG | +86-571 |
TAI-AN – SHANDONG | +86-538 | YULIN – SHAANXI | +86-912 |
TAI-HU – ANHUI | +86-556 | YUMEN – GANSU | +86-9471 |
TAICANG – JIANGSU | +86-512 | YUSHU – QINGHAI | +86-976 |
TAIYUAN – SHANXI | +86-351 | YUXI – YUNNAN | +86-877 |
TAIZHOU – JIANGSU | +86-5241 | YUYAO – ZHEJIANG | +86-574 |
TANGSHAN – HEBEI | +86-315 | YUZHONG – GANSU | +86-9440 |
TIANJIN – TIANJIN | +86-22 | ZHANGJIAGANG – JIANGSU | +86-512 |
TIANSHUI – GANSU | +86-938 | ZHANGJIAKOU – HEBEI | +86-313 |
TIANTAI – ZHEJIANG | +86-576 | ZHANGSHU – JIANGXI | +86-7052 |
TONGCHUAN – SHAANXI | +86-919 | ZHANGZHOU – FUJIAN | +86-596 |
TONGGUAN – SHAANXI | +86-9233 | ZHANJIANG – GUANGDONG | +86-759 |
TONGHUA – JILIN | +86-435 | ZHENGZHOU – HENAN | +86-371 |
TONGLIAO – NEI MONGOL | +86-475 | ZHENJIANG – JIANGSU | +86-511 |
TONGLING – ANHUI | +86-5612 | ZHICHENG – HUBEI | +86-27 |
TONGREN – GUIZHOU | +86-856 | ZHIJIANG – HUNAN | +86-7420 |
TUMEN – JILIN | +86-4436 | ZHONGSHAN – GUANGDONG | +86-760 |
TUQUAN – NEIMENGU | +86-4858 | ZHUHAI – GUANGDONG | +86-756 |
TURUFAN – XINJIANG | +86-995 | ZHUMADIAN – HENAN | +86-3011 |
URUMQI – XINJIANG | +86-991 | ZHUNGER – NEI MONGOL | +86-4873 |
WANXIAN – SICHUAN | +86-819 | ZHUZHOU – HUNAN | +86-733 |
WEIFANG – SHANDONG | +86-536 | ZIBO – SHANDONG | +86-533 |
WEILI – XINJIANG | +86-996 | ZIGONG – SICHUAN | +86-813 |
WEINAN – SHAANXI | +86-913 | ZIGUI – HUBEI | +86-7278 |
WENSHAN – YUNNAN | +86-876 | ZIYUAN – GUANGXI | +86-7852 |
WENZHOU – ZHEJIANG | +86-577 | ZUNHUA – HEBEI | +86-315 |
WUCHUAN – NEI MONGOL | +86-4817 | ZUNYI – GUIZHOU | +86-852 |
WUDU – GANSU | +86-939 | XIAMEN – FUJIAN | +86-592 |
WUHAI – NEI MONGOL | +86-473 | XIANGFAN – HUBEI | +86-710 |
WUHAN – HUBEI | +86-27 | XIANGTAN – HUNAN | +86-732 |
WUHU – ANHUI | +86-553 | XIANJU – ZHEJIANG | +86-576 |
WULANHAOTE – NEI MONGOL | +86-4814 | XIANYANG – SHAANXI | +86-910 |
WUWEI – GANSU | +86-935 | XICHANG – SICHUAN | +86-834 |
WUXI – JIANGSU | +86-510 | XIFENG – GUIZHOU | +86-8638 |
WUXIAN – JIANGSU | +86-512 | XIN-TAI – SHANDONG | +86-5482 |
WUXUE – HUBEI | +86-7239 | XINGGUO – JIANGXI | +86-7073 |
WUYISHAN – FUJIAN | +86-599 | XINHUI – GUANGDONG | +86-750 |
WUYUAN – NEIMENGU | +86-4881 | XINING – QINGHAI | +86-971 |
XI-FENG – GANSU | +86-934 | XINMIN – LIAONING | +86-24 |
XI’AN – SHAANXI | +86-29 | XINTAI – HEBEI | +86-319 |
XINYU – JIANGXI | +86-790 | XINXIANG – HENAN | +86-373 |
XINYUAN – XINJIANG | +86-9096 | XINYI – GUIZHOU | +86-859 |
XUANHUA – HEBEI | +86-313 |
5. Gọi từ Trung Quốc về Việt Nam như thế nào?
Nếu bạn ở Trung Quốc mà muốn gọi về Việt Nam hãy nhanh tay thực hiện gọi theo cú pháp chung là 00+84+mã vùng+ số điện thoại hoặc +84+mã vùng+ số điện thoại. Nếu số điện thoại là số di động thì không cần dùng mã vùng, số cố định thì cần có mã vùng và bỏ số 0 trước số điện thoại khi gọi nhé!
Ví dụ bạn muốn gọi cho số 0935353535 tại Hà Nội Việt Nam thì đây là số di động nên bấm gọi 0084935353535 hoặc +84935353535.
Cước gọi từ Trung Quốc về Việt Nam sẽ do nhà mạng của Trung Quốc quy định bạn có thể liên hệ tổng đài mạng đó kiểm tra trước khi gọi để tránh bị ngắt kết nối bất ngờ do kết tiền.
6. Cách chuyển số điện thoại Việt Nam sang Trung Quốc như thế nào?
Nếu bạn muốn sang Trung Quốc công tác, du lịch bạn hoàn toàn có thể chuyển số điện thoại Việt Nam sang Trung Quốc bằng dịch vụ chuyển vùng quốc tế MobiFone. Chỉ cần đăng ký theo cú pháp DK CVQT ALL gửi 999 trước khi ra nước ngoài bạn sẽ dùng sim Mobi ở Trung Quốc như ở trong nước tính cước theo dịch vụ chuyển vùng. Muốn tiết kiệm chi phí khi dùng số điện thoại Việt Nam ở Trung Quốc bạn hãy đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế Mobi để an tâm sử dụng trong thời gian công tác.
Nhanh tay thực hiện cách gọi từ Việt Nam sang Trung Quốc để kết nối nhanh với mọi người nhé. Chúc các bạn liên lạc thành công và có những phút giây trò chuyện thật vui vẻ!