Ngày 24/6/2022 Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm thi vào lớp 10 nên các em học sinh và phụ huynh đã có thể biết được kết quả thi cuối cùng. Điểm chuẩn lớp 10 tphcm năm 2022 – 2023 cũng được công bố ngay sau đó giúp cho các sĩ tử có thể biết được mình đã đậu vào trường đăng ký hay chưa. Điểm năm nay tăng hơn so với mọi năm nên thí sinh hãy nhanh tay tìm hiểu
Điểm chuẩn các trường top đầu sẽ nhích hơn so với mọi năm, còn trường ở tốp sau thì vẫn ổn định như những năm trước. Cùng MobiFone3g.info xem nhanh chi tiết các bảng điểm chuẩn lớp 10 2022 tphcm bên dưới nhé!
Tóm Tắt Nội Dung
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 TP HCM chuẩn nhất
Theo đó, sở GT và DT sẽ công bố điểm chuẩn lớp 10 Hồ Chí Minh năm 2022 vào ngày 27/6/2022. Các trường trên toàn tỉnh đều sẽ công bố cùng ngày cụ thể điểm chuẩn như sau:
1. Điểm chuẩn các trường chuyên tại Hồ Chí Minh năm 2022
Trên địa bàn Hồ Chí Minh có khá nhiều trường chuyên và điểm chuẩn các lớp chuyên sẽ được cập nhật ngay bên dưới
Trường | Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
THPT Bùi Thị Xuân | Tích hợp |
|
THPT Trần Đại Nghĩa | Anh |
|
Lý |
| |
Sinh |
| |
Tin |
| |
Toán |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
Tích hợp |
| |
THPT Lương Thế Vinh | Tích hợp |
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Tích hợp |
|
Chuyên Lê Hồng Phong | Anh |
|
Địa |
| |
Lý |
| |
CNHA |
| |
CPHA |
| |
Sinh |
| |
CSU |
| |
Tin |
| |
Toán |
| |
CTRU |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
Tích hợp |
| |
THPT Mạc Đỉnh Chi | Anh |
|
Lý |
| |
Sinh |
| |
Toán |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
THPT Gia Định | Anh |
|
Lý |
| |
Tin |
| |
Toán |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
Tích hợp |
| |
THPT Phú Nhuận | Tích hợp |
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền | Anh |
|
Lý |
| |
Toán |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
Tích hợp |
| |
THPT Nguyễn Hữu Huân | Anh |
|
Lý |
| |
Toán |
| |
Văn |
| |
Hóa |
| |
Tích hợp |
|
» Tìm hiểu thêm: Tỷ lệ chọi lớp 10 năm 2022 của Hồ Chí Minh
2. Điểm chuẩn các trường công lập năm 2022
Cùng thời điểm công bố điểm trường chuyên thì Sở GT và DT cũng công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hồ Chí Minh các trường công lập. Cụ thể:
Trường | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Quận 1 | ||
Trưng Vương | 21 | 21,5 |
Bùi Thị Xuân | 22,25 | 22,5 |
Ten lơ Man | 17,75 | 18,75 |
Năng khiếu TDTT | 12 | 12,25 |
Lương Thế Vinh | 21 | 22 |
Quận 3 | ||
Lê Quý Đôn | 22,25 | 22,5 |
Nguyễn Thị Minh Khai | 23,25 | 23,5 |
Lê Thị Hồng Gấm | 13,5 | 14,25 |
Marie Curie | 19,5 | 20,25 |
Nguyễn Thị Diệu | 16 | 16,5 |
Quận 4 | ||
Nguyễn Trãi | 13 | 13,5 |
Nguyễn Hữu Thọ | 15 | 15,5 |
Quận 5 | ||
Trung học Thực Hành Sài Gòn | 20,75 | 21,25 |
Hùng Vương | 18,25 | 18,5 |
Trung học Thực Hành – DHSP | 19,75 | 20,25 |
Trần Khai Nguyên | 20,25 | 21,25 |
Trần Hữu Trang | 14 | 14,5 |
Quận 6 | ||
Mạc Đỉnh Chi | 22,75 | 23,25 |
Bình Phú | 19,5 | 19,75 |
Nguyễn Tất Thành | 16,75 | 17 |
Phạm Phú Thứ | 15 | 15,25 |
Quận 7 | ||
Lê Thánh Tôn | 17 | 18 |
Tân Phong | 13,5 | 13,75 |
Ngô Quyền | 19,75 | 20,75 |
Nam Sài Gòn | 18,75 | 19 |
Quận 8 | ||
Lương Văn Can | 12 | 12,25 |
Ngô Gia Tự | 12,5 | 12,75 |
Tạ Quang Bửu | 15 | 15,5 |
Nguyễn Văn Linh | 10,5 | 10,75 |
Võ Văn Kiệt | 16 | 16,5 |
Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 13 | 13,5 |
TP Thủ Đức | ||
Giồng Ông Tố | 17,5 | 18 |
Thủ Thiêm | 13,75 | 14,25 |
Nguyễn Huệ | 15,5 | 15,75 |
Phước Long | 16,75 | 17,25 |
Long Trường | 11 | 11,25 |
Nguyễn Văn Tăng | 10,75 | 11 |
Dương Văn Thỉ | 14 | 14,75 |
Nguyễn Hữu Huân | 23,25 | 23,5 |
Thủ Đức | 20,5 | 20,5 |
Tam Phú | 17,25 | 17,5 |
Hiệp Bình | 14,5 | 14,75 |
Đào Sơn Tây | 12 | 12,5 |
Linh Trung | 14,5 | 14,75 |
Bình Chiểu | 12,5 | 13,25 |
Quận 10 | ||
Nguyễn Khuyến | 17,5 | 18,25 |
Nguyễn Du | 20,5 | 21 |
Nguyễn An Ninh | 14,75 | 15 |
THCS – THPT Diên Hồng | 14 | 15 |
THCS – THPT Sương Nguyệt Anh | 13,75 | 14,25 |
Quận 11 | ||
Nguyễn Hiền | 18,5 | 18,75 |
Trần Quang Khải | 16 | 17 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 15,75 | 16,25 |
Quận 12 | ||
Võ Trường Toản | 20,75 | 21,75 |
Trường Chinh | 17,75 | 18,25 |
Thạnh Lộc | 16 | 16,5 |
Quận Bình Thạnh | ||
Thanh Đa | 14,75 | 15,5 |
Võ Thị Sáu | 19,75 | 20 |
Gia Định | 23 | 23,5 |
Phan Đăng Lưu | 14,5 | 15,5 |
Trần Văn Giàu | 15,75 | 16,5 |
Hoàng Hoa Thám | ||
Quận Gò Vấp | ||
Gò Vấp | 16,5 | 17,75 |
Nguyễn Công Trứ | 20 | 21,25 |
Trần Hưng Đạo | 19,5 | 20 |
Nguyễn Trung Trực | 17 | 17,75 |
Quận Phú Nhuận | ||
Phú Nhuận | 22,5 | 23,5 |
Hàn Thuyên | 15,25 | 16 |
Quận Tân Bình | ||
Tân Bình | 19 | 20,25 |
Nguyễn Chí Thanh | 20 | 20,5 |
Nguyễn Thượng Hiền | 24,25 | 24,5 |
Nguyễn Thái Bình | 17,75 | 18 |
Quận Tân Phú | ||
Trần Phú | 22,75 | 23 |
Tây Thạnh | 21 | 22,25 |
Lê Trọng Tấn | 19 | 19,25 |
Quận Bình Tân | ||
Vĩnh Lộc | 16,25 | 16,75 |
Nguyễn Hữu Cảnh | 17,5 | 17,75 |
Bình Hưng Hòa | 17,25 | 18 |
Bình Tân | 14,5 | 15 |
An Lạc | 15 | 15,5 |
Huyện Bình Chánh | ||
Bình Chánh | 11 | 11,25 |
Tân Túc | 12 | 12,25 |
Vĩnh Lộc B | 13,5 | 14 |
Năng Khiếu TDTD Bình Chánh | 11 | 11,25 |
Phong Phú | 10,5 | 10,75 |
Lê Minh Xuân | 14 | 14,5 |
Đa Phước | 10,5 | 10,75 |
Huyện Cần Giờ | ||
THCS -THPT Thạnh An | 10,5 | 10,75 |
Bình Khánh | 10,5 | 10,75 |
Cần Thạnh | 10,5 | 10,75 |
An Nghĩa | 10,5 | 10,75 |
Huyện Củ Chi | ||
Củ Chi | 15 | 15,25 |
Quang Trung | 12 | 12,25 |
An Nhơn Tây | 10,5 | 10,75 |
Trung Phú | 12,75 | 13 |
Trung Lập | 10,5 | 10,75 |
Phú Hòa | 12 | 12,25 |
Tân Thông Hội | 13 | 13,75 |
Huyện Hóc Môn | ||
Nguyễn Hữu Cầu | 22 | 22,25 |
Lý Thường Kiệt | 19 | 20 |
Bà Điểm | 17,75 | 18 |
Nguyễn Văn Cừ | 14,5 | 14,75 |
Nguyễn Hữu Tiến | 17 | 17,25 |
Phạm Văn Sáng | 15,5 | 16,25 |
Hồ Thị Bi | 15 | 16 |
Huyện Nhà Bè | ||
Long Thới | 12,75 | 13 |
Phước Kiển | 12 | 12,25 |
Dương Văn Dương | 13 | 13,25 |
Hi vọng bạn sẽ đạt được đủ số điểm chuẩn Hồ Chí Minh lớp 10 năm 2022 để có thể vào trường mình mơ ước nhé! Chia sẻ bảng điểm chuẩn cho bạn bè, người thân cùng xem thôi!
» Xem thêm: Cách phúc khảo điểm thi lớp 10 mới nhất 2022