CHÍNH THỨC: Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tphcm

Ngày 24/6/2022 Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm thi vào lớp 10 nên các em học sinh và phụ huynh đã có thể biết được kết quả thi cuối cùng. Điểm chuẩn lớp 10 tphcm năm 2022 – 2023 cũng được công bố ngay sau đó giúp cho các sĩ tử có thể biết được mình đã đậu vào trường đăng ký hay chưa. Điểm năm nay tăng hơn so với mọi năm nên thí sinh hãy nhanh tay tìm hiểu

Điểm chuẩn các trường top đầu sẽ nhích hơn so với mọi năm, còn trường ở tốp sau thì vẫn ổn định như những năm trước. Cùng MobiFone3g.info xem nhanh chi tiết các bảng điểm chuẩn lớp 10 2022 tphcm bên dưới nhé!

bang diem chuan lop 10 2022 tphcm

Đã có điểm chuẩn lớp 10 2022 Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023 TP HCM chuẩn nhất

Theo đó, sở GT và DT sẽ công bố điểm chuẩn lớp 10 Hồ Chí Minh năm 2022 vào ngày 27/6/2022. Các trường trên toàn tỉnh đều sẽ công bố cùng ngày cụ thể điểm chuẩn như sau:

1. Điểm chuẩn các trường chuyên tại Hồ Chí Minh năm 2022

Trên địa bàn Hồ Chí Minh có khá nhiều trường chuyên và điểm chuẩn các lớp chuyên sẽ được cập nhật ngay bên dưới

TrườngLớp chuyênĐiểm chuẩn
THPT Bùi Thị XuânTích hợp
  • NV1: 32
  • NV2: 32,25
THPT Trần Đại NghĩaAnh
  • NV1: 36,25
  • NV2: 37,25
  • NV1: 29,5
  • NV2: 29,75
Sinh
  • NV1: 35,5
  • NV2: 35,75
Tin
  • NV1: 32
  • NV2: 32,25
Toán
  • NV1: 34,25
  • NV2: 34,5
Văn
  • NV1: 37,75
  • NV2: 38
Hóa
  • NV1: 36
  • NV2: 36,75
Tích hợp
  • NV1: 34,25
  • NV2: 34,5
THPT Lương Thế VinhTích hợp
  • NV1: 29,5
  • NV2: 29,75
THPT Nguyễn Thị Minh KhaiTích hợp
  • NV1: 32,25
  • NV2: 33,25
Chuyên Lê Hồng PhongAnh
  • NV1: 37,25
  • NV2: 38
Địa
  • NV1: 33,75
  • NV2: 34
  • NV1: 31,75
  • NV2: 32,5
CNHA
  • NV1: 33,75
  • NV2: 34,5
CPHA
  • NV1: 24,25
  • NV2: 24,75
Sinh
  • NV1: 38
  • NV2: 38,5
CSU
  • NV1: 30,5
  • NV2: 31
Tin
  • NV1: 37
  • NV2: 37,5
Toán
  • NV1: 36
  • NV2: 36,5
CTRU
  • NV1: 27,5
  • NV2: 28
Văn
  • NV1: 38,25
  • NV2: 39
Hóa
  • NV1: 38,5
  • NV2: 39
Tích hợp
  • NV1: 34,5
  • NV2: 35
THPT Mạc Đỉnh ChiAnh
  • NV1: 33,75
  • NV2: 34,25
  • NV1: 24
  • NV2: 24,5
Sinh
  • NV1: 28
  • NV2:28,25
Toán
  • NV1: 27
  • NV2: 27,5
Văn
  • NV1: 34
  • NV2: 34,5
Hóa
  • NV1: 31,75
  • NV2: 32,25
THPT Gia ĐịnhAnh
  • NV1: 35,25
  • NV2: 35,75
  • NV1: 28,25
  • NV2: 28,75
Tin
  • NV1: 24,5
  • NV2: 25
Toán
  • NV1: 30,75
  • NV2: 31
Văn
  • NV1: 35,5
  • NV2: 35,5
Hóa
  • NV1: 32,5
  • NV2: 32,75
Tích hợp
  • NV1: 31,25
  • NV2: 31,5
THPT Phú NhuậnTích hợp
  • NV1: 29,5
  • NV2: 30
THPT Nguyễn Thượng HiềnAnh
  • NV1: 35
  • NV2: 35,5
  • NV1: 25,5
  • NV2: 35,5
Toán
  • NV1:33
  • NV2: 33,25
Văn
  • NV1: 36,25
  • NV2: 37,35
Hóa
  • NV1: 34,75
  • NV2: 35
Tích hợp
  • NV1: 31
  • NV2: 31
THPT Nguyễn Hữu HuânAnh
  • NV1: 33
  • NV2: 34
  • NV1: 24
  • NV2: 24,5
Toán
  • NV1: 27,5
  • NV2: 28
Văn
  • NV1: 33,25
  • NV2: 34,25
Hóa
  • NV1: 25
  • NV2: 25,25
Tích hợp
  • NV1: 26,5
  • NV2: 26,75

» Tìm hiểu thêm: Tỷ lệ chọi lớp 10 năm 2022 của Hồ Chí Minh

2. Điểm chuẩn các trường công lập năm 2022

Cùng thời điểm công bố điểm trường chuyên thì Sở GT và DT cũng công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hồ Chí Minh các trường công lập. Cụ thể:

TrườngNguyện vọng 1Nguyện vọng 2
Quận 1
Trưng Vương2121,5
Bùi Thị Xuân22,2522,5
Ten lơ Man17,7518,75
Năng khiếu TDTT1212,25
Lương Thế Vinh2122
Quận 3
Lê Quý Đôn22,2522,5
Nguyễn Thị Minh Khai23,2523,5
Lê Thị Hồng Gấm13,514,25
Marie Curie19,520,25
Nguyễn Thị Diệu1616,5
Quận 4
Nguyễn Trãi1313,5
Nguyễn Hữu Thọ1515,5
Quận 5
Trung học Thực Hành Sài Gòn20,7521,25
Hùng Vương18,2518,5
Trung học Thực Hành – DHSP19,7520,25
Trần Khai Nguyên20,2521,25
Trần Hữu Trang1414,5
Quận 6
Mạc Đỉnh Chi22,7523,25
Bình Phú19,519,75
Nguyễn Tất Thành16,7517
Phạm Phú Thứ1515,25
Quận 7
Lê Thánh Tôn1718
Tân Phong13,513,75
Ngô Quyền19,7520,75
Nam Sài Gòn18,7519
Quận 8
Lương Văn Can1212,25
Ngô Gia Tự12,512,75
Tạ Quang Bửu1515,5
Nguyễn Văn Linh10,510,75
Võ Văn Kiệt1616,5
Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
1313,5
TP Thủ Đức
Giồng Ông Tố17,518
Thủ Thiêm13,7514,25
Nguyễn Huệ15,515,75
Phước Long16,7517,25
Long Trường1111,25
Nguyễn Văn Tăng10,7511
Dương Văn Thỉ1414,75
Nguyễn Hữu Huân23,2523,5
Thủ Đức20,520,5
Tam Phú17,2517,5
Hiệp Bình14,514,75
Đào Sơn Tây1212,5
Linh Trung14,514,75
Bình Chiểu12,513,25
Quận 10
Nguyễn Khuyến17,518,25
Nguyễn Du20,521
Nguyễn An Ninh14,7515
THCS – THPT Diên Hồng1415
THCS – THPT Sương Nguyệt Anh13,7514,25
Quận 11
Nguyễn Hiền18,518,75
Trần Quang Khải1617
Nam Kỳ Khởi Nghĩa15,7516,25
Quận 12
Võ Trường Toản20,7521,75
Trường Chinh17,7518,25
Thạnh Lộc1616,5
Quận Bình Thạnh
Thanh Đa14,7515,5
Võ Thị Sáu19,7520
Gia Định2323,5
Phan Đăng Lưu14,515,5
Trần Văn Giàu15,7516,5
Hoàng Hoa Thám
Quận Gò Vấp
Gò Vấp16,517,75
Nguyễn Công Trứ2021,25
Trần Hưng Đạo19,520
Nguyễn Trung Trực1717,75
Quận Phú Nhuận
Phú Nhuận22,523,5
Hàn Thuyên15,2516
Quận Tân Bình
Tân Bình1920,25
Nguyễn Chí Thanh2020,5
Nguyễn Thượng Hiền24,2524,5
Nguyễn Thái Bình17,7518
Quận Tân Phú
Trần Phú22,7523
Tây Thạnh2122,25
Lê Trọng Tấn1919,25
Quận Bình Tân
Vĩnh Lộc16,2516,75
Nguyễn Hữu Cảnh17,517,75
Bình Hưng Hòa17,2518
Bình Tân14,515
An Lạc1515,5
Huyện Bình Chánh
Bình Chánh1111,25
Tân Túc1212,25
Vĩnh Lộc B13,514
Năng Khiếu TDTD Bình Chánh1111,25
Phong Phú10,510,75
Lê Minh Xuân1414,5
Đa Phước10,510,75
Huyện Cần Giờ
THCS -THPT Thạnh An10,510,75
Bình Khánh10,510,75
Cần Thạnh10,510,75
An Nghĩa10,510,75
Huyện Củ Chi
Củ Chi1515,25
Quang Trung1212,25
An Nhơn Tây10,510,75
Trung Phú12,7513
Trung Lập10,510,75
Phú Hòa1212,25
Tân Thông Hội1313,75
Huyện Hóc Môn
Nguyễn Hữu Cầu2222,25
Lý Thường Kiệt1920
Bà Điểm17,7518
Nguyễn Văn Cừ14,514,75
Nguyễn Hữu Tiến1717,25
Phạm Văn Sáng15,516,25
Hồ Thị Bi1516
Huyện Nhà Bè
Long Thới12,7513
Phước Kiển1212,25
Dương Văn Dương1313,25

Hi vọng bạn sẽ đạt được đủ số điểm chuẩn Hồ Chí Minh lớp 10 năm 2022 để có thể vào trường mình mơ ước nhé! Chia sẻ bảng điểm chuẩn cho bạn bè, người thân cùng xem thôi!

» Xem thêm: Cách phúc khảo điểm thi lớp 10 mới nhất 2022

Gói cước di động