Bạn có thể trải nghiệm data không giới hạn khi đi nước ngoài cùng gói cước RUD1 của MobiFone giá 150K sử dụng tại 43 nước trong 1 ngày. Ưu đãi này sẽ giúp bạn có thể an tâm giải trí, làm việc mà không lo phát sinh chi phí thêm. Gói RUD1 rất thích hợp cho những khách hàng du lịch, công tác ngắn hạn nên đừng bỏ lỡ.
Huỷ các dịch vụ trừ tiền cho sim Mobi
Gói cước 3 ngày của MobiFone hiện nay
Danh sách cửa hàng MobiFone mới nhất
Tóm Tắt Nội Dung
1. Hướng dẫn đăng ký gói cước RUD1 MobiFone nhận ưu đãi không giới hạn data quốc tế
Chỉ cần soạn đúng 1 cú pháp đơn giản bạn sẽ đăng ký gói chuyển vùng quốc tế của MobiFone RUD1 thành công thả ga dùng data tại 43 nước
Tên gói | RUD1 |
Ưu đãi | Tặng 2GB/ngày dùng tốc độ cao. Hết 2GB được truy cập miễn phí tiếp ở tốc độ 128Kbps |
Giá cước | 150.000đ |
Hạn dùng | 1 ngày |
Cách đăng ký | Soạn ON RUD1 gửi 9084 |
Đăng ký nhanh | Đăng ký |
Đăng ký gói RH1 MobiFone chuyển vùng quốc tế đến 84 nước giá rẻ
2. Thông tin chi tiết gói RUD1 của MobiFone không giới hạn
Để đăng ký gói thành công cũng như sử dụng gói hiệu quả đừng bỏ qua thông tin quan trọng ngay sau đây về gói data MobiFone chuyển vùng quốc tế này
2.1 Đối tượng đăng ký gói cước
Hiện RUD1 được áp dụng cho mọi khách hàng trả trước trả sau đăng ký gói không cần điều kiện. Trước khi đăng ký gói bạn cần đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobi cho sim trước nhé!
2.2 Quy định dùng ưu đãi gói
Ưu đãi không giới hạn data của gói RUD1 MobiFone được áp dụng theo quy định
- Cộng 2GB sử dụng trong 1 ngày trên tốc độ cao nhất tại 43 nước trong danh sách quy định
- Hết 2GB được truy cập không giới hạn trên tốc độ 128Kbps
2.3 Phạm vi sử dụng ưu đãi cước RUD1 Mobi
Gói cước RUD1 MobiFone hiện đang áp dụng cho 43 nước trong danh sách sau đây:
STT | Quốc gia | Nhà mạng | Hiển thị Handset |
1 | Australia | Optus | YES OPTUS |
2 | Austria | T-Mobile | T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
3 | Bangladesh | Grameen Phone | BGDGP/ Grameenphone |
4 | Belgium | Proximus | B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
5 | Cambodia | Smart Axiata | Smart/Latelz |
Metfone | Metfone/ KHM08/ 456 08 | ||
6 | Croatia | T-Mobile | 219 01/ HT HR/ T-Mobile |
7 | Czech | T-Mobile | T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
8 | Denmark | Telenor | Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
9 | Estonia | Tele2 | EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
10 | France | Orange | Orange F |
11 | Germany | T-Mobile | T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
12 | Greece | Cosmote | COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
13 | HongKong | CSL Hongkong | CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
14 | Hungary | T-Mobile | TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
15 | Iceland | Nova | NOVA |
16 | Indonesia | Telkomsel | TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
17 | Italy | TIM | TIM |
Hutchison | I WIND | ||
18 | Kazachstan | Beeline | 401 01/ Beeline |
19 | Korea | SK Telecom | 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
20 | Kuwait | Viva (STC) | KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04 |
21 | Latvia | Tele2 | BALTCOM/ TELE2 |
22 | Lithuania | Tele2 | TELE2 |
23 | Luxembourg | POST Luxembourg | |
Tango | TANGO/ L-77/ 27077 | ||
24 | Macau | CTM | CTM/ 45501/ 45504 |
25 | Malaysia | Celcom | Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Digi | DiGi / DiGi 1800 / MYMT18 | ||
Maxis | MY Maxis/ MY 012/ 50 212 | ||
26 | Malta | Go Mobile | gomobile/278 21/M21 |
27 | Netherlands | KPN | KPN /KPN Mobile |
28 | Norway | Telenor | TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
29 | Oman | Omantel | Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT |
30 | Philippines | Globe PH | GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
31 | Qatar | Ooredoo (Qtel) | Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
32 | Romania | RCS&RDS | |
33 | Russia | MegaFon | MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
Tele2 | Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 | ||
34 | Singapore | SingTel | SingTel/ SingTel-G9 |
35 | Spain | Yoigo (Xfera) | Xfera/ Yoigo |
36 | Srilanka | MTN (Dialog) | Dialog |
37 | Sweden | Tele2 | Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor | Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE | ||
38 | Taiwan | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
39 | Thailand | AIS Thailand | TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
DTAC | DTAC/ TH-DTAC | ||
40 | Turkey | Turkcell | TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
41 | Ukraine | Kyivstar | UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
42 | United Kingdom | Everything Everywhere (T-Mobile) | T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30 |
43 | Uzbekistan | Beeline | 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
3. Những lưu ý cần biết khi sử dụng gói cước RUD1
- Tại 1 thời điểm khách hàng chỉ được đăng ký 1 gói RUD1
- Gói cước không có ưu đãi gọi nên khi gọi thoại sẽ được tính cước theo quy định hiện hành của bảng giá chuyển vùng MobiFone
- Thuê bao trả sau chỉ được đăng ký tối đa 10 gói RUD1 trong 1 tháng
- Để kiểm tra dung lượng gói RUD1 còn lại bạn có thể soạn Soạn KT CVQT RUD1 gửi 999 (200đ/sms)hoặc bấm *093*4*7#OK (miễn phí)
- Để hủy gói cước RUD1 Mobi soạn HUY RUD1 gửi 999 (200đ/sms) hoặc bấm bấm *093*3*7*1#OK (miễn phí).
Chần chừ gì không đăng ký gói CVQT RUD1 Mobi cho thuê bao của bạn để được lướt web thả ga không giới hạn suố t thời gian chuyển vùng. Chúc các bạn đăng ký gói thành công!