Chỉ cần soạn tin nhắn đơn giản ON RSD gửi 9084 bạn sẽ đăng ký gói chuyển vùng quốc tế Super Data Roaming MobiFone thành công nhận ngay 10GB thả ga lướt web. Gói có cước phí 500.000đ cho 10 ngày sử dụng tại 47 nước trên thế giới toàn những nước phổ biến, quen thuộc. Nhanh tay đăng ký cho sim của bạn để mang sim đồng hành cùng mình đi khắp muôn nơi nhé!
Các gói cước 3G MobiFone 1 ngày được đăng ký nhiều
Đăng ký 3G Mobiphone giá rẻ mỗi tháng
Hướng dẫn đăng ký gói PT90 mạng Mobi ưu đãi 1.5GB/tháng
Tóm Tắt Nội Dung
1. Gói Super Data Roaming MobiFone là gì? Điều kiện đăng ký
Gói Super Data Roaming MobiFone là gói cước chuyển vùng quốc tế ưu đãi về dung lượng để bạn dùng tại nước ngoài. Đăng ký gói thành công sẽ được cộng 10GB dùng 10 ngày thả ga chỉ với 500K.
Hiện gói đang được áp dụng cho mọi thuê bao có nhu cầu dùng data ở 47 nước theo danh sách quy định của gói cước. Trước khi đăng ký gói bạn cần đăng ký dịch vụ chuyển vùng cho sim trước nhé!
Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone cho thuê bao chuẩn bị ra nước ngoài
2. Cách đăng ký gói Super Data Roam MobiFone 10GB CVQT chỉ 500k
Bạn chỉ cần soạn đúng cú pháp h ướng dẫn sau đây sẽ nhận được ngay ưu đãi goi cước RSD MobiFone
Tên gói | Gói Super Data Roaming MobiFone – RSD |
Cách đăng ký | ON RSD gửi 9084 |
Ưu đãi | Miễn phí 10GB data dùng trong 10 ngày tại 47 nước trong danh sách |
Giá cước | 500.000đ |
Hạn dùng | 10 ngày |
3. Danh sách các nước được sử dụng ưu đãi gói RSD MobiFone nên biết
Gói cước SD MobiFone chỉ cung cấp trên 1 số quốc gia và với mỗi quốc gia sẽ có số lượng gói được đăng ký khác nhau, cụ thể là:
TT | Quốc gia | Nhà mạng | Hiển thị Handset |
1 | Australia | Optus | YES OPTUS |
2 | Austria | T-Mobile | T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
Hutchison | Hutchison 3G | ||
3 | Bangladesh | Grameen Phone | BGDGP/ Grameenphone |
4 | Belgium | Proximus | B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
5 | Cambodia | Smart Axiata | Smart/Latelz |
Metfone | Metfone/ KHM08/ 456 08 | ||
6 | Croatia | T-Mobile | 219 01/ HT HR/ T-Mobile |
7 | Czech | T-Mobile | T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
8 | Denmark | Telenor | Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
9 | Estonia | Tele2 | EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
10 | France | Orange | Orange F |
11 | Germany | T-Mobile | T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
12 | Greece | Cosmote | COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
13 | HongKong | CSL Hongkong | CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
14 | Hungary | T-Mobile | TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
15 | Iceland | Nova | NOVA |
16 | India | Airtel Group | Airtel |
17 | Indonesia | Telkomsel | TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
18 | Italy | TIM | TIM |
Hutchison | I WIND | ||
19 | Kazachstan | Beeline | 401 01/ Beeline |
20 | Korea | SK Telecom | 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
21 | Kuwait | Viva (STC) | KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04 |
22 | Laos | ETL | |
Unitel | LATMOBILE/ UNITEL/ 45703 | ||
23 | Latvia | Tele2 | BALTCOM/ TELE2 |
BITE | Bite LV/ BITE | ||
24 | Lithuania | Tele2 | TELE2 |
BITE | Bite LV/ BITE | ||
25 | Luxembourg | POST Luxembourg | |
Tango | TANGO/ L-77/ 27077 | ||
26 | Macau | CTM | CTM/ 45501/ 45504 |
27 | Malaysia | Celcom | Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Digi | DiGi / DiGi 1800 / MYMT18 | ||
Maxis | MY Maxis/ MY 012/ 50 212 | ||
28 | Malta | Go Mobile | gomobile/278 21/M21 |
29 | Netherlands | KPN | KPN /KPN Mobile |
30 | New zealand | SPARK | TNZ/ Telecom NZ |
31 | Norway | Telenor | TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
32 | Oman | Omantel | Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT |
33 | Philippines | Globe PH | GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
34 | Qatar | Ooredoo (Qtel) | Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
35 | Romania | RCS&RDS | |
36 | Russia | MegaFon | MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS | 250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS | ||
Beeline | Beeline/ RUS-99/ 250-99 | ||
Tele2 | Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 | ||
37 | Singapore | SingTel | SingTel/ SingTel-G9 |
38 | Spain | Yoigo (Xfera) | Xfera/ Yoigo |
39 | Srilanka | MTN (Dialog) | Dialog |
40 | Sweden | Tele2 | Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor | Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE | ||
41 | Taiwan | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
42 | Thailand | AIS Thailand | TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
43 | Turkey | Turkcell | TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
44 | Ukraine | Kyivstar | UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
45 | United Kingdom | Everything Everywhere (T-Mobile) | T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30 |
46 | United States | T-Mobile | T-Mobile |
47 | Uzbekistan | Beeline | 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
4. Những lưu ý khi sử dụng gói chuyển vùng quốc tế RSD MobiFone
- Gói cước không có tính năng gia hạn tự động.
- Ưu đãi data chỉ áp dụng tại các quốc gia nằm trong phạm vi cung cấp.
- Sử dụng hết data hệ thống sẽ ngắt kết nối.
- Cách kiểm tra dung lượng còn lại:
- Qua SMS: Soạn KT CVQT RSD gửi 999
- Qua USSD: Bấm *093*4*5#OK
- Cách hủy gói khi không có nhu cầu sử dụng:
- Qua SMS: Soạn HUY RSD gửi 999
- Qua USSD: Bấm *093*3*5*2#OK
- Ưu đãi data của gói không có hiệu lực sử dụng tại Việt Nam, vậy nên khi về nước bạn nên đăng ký 4G Mobi để đảm bảo kết nối.
- Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 06 gói Super Data Roam.
Các gói cước 4G sim MobiFone truy cập mạng tại Việt Nam giá rẻ hơn 20 lần.
Trên đây là thông tin chi tiết về gói cước chuyển vùng quốc tế Super Data Roam MobiFone. Hy vọng sự đồng hành của gói SD sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm thú vị nhất trong suốt chuyến đi!