Mỗi nhà mạng đều sẽ có những ưu đãi khác biệt về gói cước 3G/4G với dung lượng khủng khác nhau. Bạn không biết nên dùng sim mạng nào để đăng ký 4G sử dụng hãy xem ngay so sánh gói cước 4G các nhà mạng ngay bên dưới. Bạn sẽ có thể biết được nhà mạng nào ưu đãi nhiều hơn, nên đăng ký gói mạng nào ngay lập tức.
MobiFone3G.info sẽ giúp bạn list ra danh sách các gói theo bảng giá cước phổ biến nhất hiện nay. Chỉ cần so sánh bạn sẽ biết được cùng chung 1 giá cước thì mạng nào ưu đãi hơn.
Hướng dẫn chặn cuộc gọi sim MobiFone

Ưu đãi gói 4G các nhà mạng như thế nào?
So sánh ưu đãi gói cước 3G/4G của MobiFone, VinaPhone, Viettel
1. Cú pháp đăng ký 3G/4G của các nhà mạng mới nhất hiện nay
Cú pháp đăng ký 3G/4G MobiFone của từng nhà mạng:
- MobiFone: ON Tên-gói gửi 9084.
- VinaPhone: MO Tên-gói gửi 1544.
- Viettel: Tên-gói DV gửi 9123
Cùng 1 mức giá nhưng mỗi nhà mạng có những gói cước và có những ưu đãi khác nhau. Vậy nên để thuận tiện cho khách hàng trong quá trình lựa chọn mạng hoặc chuyển mạng giữ số có thể chọn được gói cước phù hợp bạn nên tham khảo bảng dưới đây.
» Xem ngay: Tổng đài MobiFone hỗ trợ giải đáp thắc mắc 24/24
2. Bảng so sánh các gói cước data của các nhà mạng hiện nay
MobiFone | VinaPhone | Viettel |
Tên gói-Ưu đãi/ Cách đăng ký | Tên gói- Ưu đãi/ Cách đăng ký | Tên gói- Ưu đãi/ Cách đăng ký |
Mức giá 70.000đ/ tháng | ||
HD70 – 6GB/ 30 ngày | BIG70 – 15GB/30 ngày | ST70K – 15GB/30 ngày |
ON HD70 gửi 9084 | – | ST70K DV gửi 9123 |
Mức giá 90.000đ/ tháng | ||
HD90 – 8GB/30 ngày | BIG90 – 30GB/30 ngày | ST90K – 30GB/30 ngày |
ON HD90 gửi 9084 | MO BIG90 gửi 1543 | ST90K DV gửi 9123 |
Mức giá 120.000đ/ tháng | ||
HD120 – 10GB/30 ngày | BIG120 – 60GB/30 ngày | ST120K – 60GB/30 ngày |
ON HD120 gửi 9084 | MO BIG120 gửi 1543 | ST120K DV gửi 9123 |
Mức giá 200.000đ/ tháng | ||
HD200 – 18GB/30 ngày | MAX200 – 60GB/30 ngày | MIMAX200 – 15GB/30 ngày |
ON HD200 gửi 9084 | MO MAX200 gửi 1543 | MIMAX200 DV gửi 9123 |
Mức giá 300.000đ/ tháng | ||
HD300 – 33GB/30 ngày | MAX300 – 100GB/30 ngày | UMAX300 -30GB/ 30 ngày |
ON HD300 gửi 9084 | MO MAX300 gửi 1543 | UMAX300 DV gửi 9123 |
Dựa trên bảng so sánh ưu đãi các nhà mạng hiện nay có thể thấy:
- Ở mức giá 60.000đ mọi nhà mạng đều có ưu đãi giống nhau
- Ưu đãi của nhà mạng VinaPhone đang nhiều hơn các nhà mạng còn lại
Chú ý: Các gói cước trên chỉ là gói cơ bản, phổ biến. Bạn có thể tham khảo thêm Các gói cước 4G MobiFoneưu đãi combo data, thoại giá rẻ hơn gấp 20 lần khác để so sánh nhé!
» Xem thêm: Các gói cước 3G MobiFone giá chỉ từ 10K/tháng nếu bạn ít có nhu cầu truy cập.
Như vậy mỗi nhà mạng có 1 chính sách ưu đãi khác nhau. Tuy nhiên mục đích chung vẫn là mang đến cho người dùng 1 dịch vụ mạng chất lượng tốt nhiều tiện ích. Hy vọng bạn sẽ chọn được cho mình nhà mạng tốt nhất để thỏa sức khám phá các tiện ích.
Chúc bạn sẽ chọn được cho mình dịch vụ mạng thật tối ưu sau khi xem bảng So sánh ưu đãi 3G của MobiFone, VinaPhone, Viettel!