Giá cước, phí thuê baoMobiFone trả sau bao nhiêu 1 tháng?

Phí thuê bao trả sau MobiFone hiện nay được tính rất rẻ gọi nội mạng chỉ 880đ/phút, gọi ngoại mạng chỉ 980đ/phút giúp bạn có thể an tâm liên lạc thả ga cùng mọi người mà không lo bị tính cước phí cao. Thuê bao trả sau MobiFone là loại thuê bao cho phép bạn sử dụng dịch vụ trước và thanh toán cước phí sau vào cuối tháng. MobiFone hiện có nhiều gói cước trả sau với mức phí thuê bao tháng dao động từ 90.000 đồng đến 400.000 đồng tùy theo gói cước và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Mọi thông tin bên dưới bài viết giúp bạn hiểu ra hơn.

phi thue bao tra sau mobifone

Phí thuê thuê bao trả sau của MobiFone là bao nhiêu?

Thuê bao MobiFone trả sau là gì?

Thuê bao trả sau MobiFone là loại thuê bao cho phép bạn sử dụng dịch vụ trước và thanh toán cước phí sau vào cuối tháng. Khác với thuê bao trả trước, bạn không cần phải nạp tiền trước mà có thể thoải mái gọi điện, nhắn tin, sử dụng data rồi mới thanh toán cước phí theo hóa đơn hàng tháng.

  • Khách hàng có thể thanh toán cước trả sau qua nhiều hình thức như thẻ cào, ví điện tử, ngân hàng hoặc các ứng dụng thanh toán trực tuyến.
  • Cước gọi, nhắn tin và data sẽ được tính theo gói cước đã đăng ký hoặc theo mức cước mặc định nếu không đăng ký gói

Sim trả sau có nhắn tin được không?

Sim trả sau vẫn nhắn tin được bình thường cho số nội mạng, ngoại mạng quốc tế theo cước phí tính của sim trả sau

Sim trả sau nạp thẻ kiểu gì?

Khách hàng trả sau có thể nạp thẻ vào điện thoại để thanh toán cước của sim mình bằng cú pháp như trả trước *100*mã-thẻ#Gọi hệ thống sẽ tự quét qua trừ cước thuê bao khi đến hạn. Ngoài thanh toán bằng thẻ cào khách hàng có thể thanh toán cước trả sau bằng nhiều cách khác nhau qua online ví điện tử, ngân hàng, ứng dụng nhà mạng.

Lịch khuyến mãi hoà mạng trả sau MobiFone

Bảng giá cước thuê bao trả sau MobiFone nhắn tin, gọi mới nhất

Hiện sim trả sau có gói cước mặc định là MobiF và MobiGol (tương tự như trả trước MobiQ, MobiCard…) chỉ khác nhau về gói ưu đãi được đăng ký và MobiF không tính cước thuê bao tháng 49K còn MobiGol có tính thêm cước 49K mặc định. Còn cước phí gọi, sms,  bao gồm cả nội mạng và ngoại mạng đều được tính giống nhau theo bảng dưới đây

Dịch vụCước phí
Phí gọi nội mạng880 đồng/phút
Cước gọi liên mạng trong nước980 đồng/phút
Nhắn tin nội mạng290 đồng/SMS
Nhắn tin ngoại mạng350 đồng/SMS
Nhắn tin quốc tế 2.500 đồng/SMS
Phí sử dụng dịch vụ data75đ/50KB

 Quy định tính cước 

  • Cước gọi sẽ được tính theo block 6s+1 và Tính cước ngay từ giây đầu tiên. Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây. Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
  • Cước nhắn tin được áp dụng trong nước và quốc tế khác nhau nên cần chú ý khi thực hiện gửi tin để tránh phát sinh nhiều chi phí.
  • Nếu không đăng ký gói dung lượng, cước mặc định là 75 đồng/50KB, tương đương với mức giá khá cao nếu sử dụng nhiều data.Do đó, việc đăng ký các gói data trả sau là rất cần thiết để tiết kiệm chi phí.

Phí thuê bao trả sau MobiFone bao nhiêu 1 tháng?

Nếu tổng hết chi phí thì thuê bao trả sau MobiFone bao nhiêu 1 tháng? Chắc chắn là điều  mà nhiều người muốn biết. Thực tế thì tùy nhu cầu sử dụng của mỗi người sẽ có những cước phí khác nhau. Dưới đây là những chi phí thường gặp nhất của MobiF và MobiGol trả sau MobiFone.

1. Với thuê bao MobiF

MobiF là thuê bao không cước thuê bao tháng nhưng bắt buộc phải dùng kèm gói cam kết MF trên sim. Vì vậy mà cước phí được tính là

Cách tính cước trả sau MobiFone:  Cước của gói MF trên sim + Cước gọi/sms phát sinh + Cước dịch vụ khác ( nhạc chờ, báo cuộc gọi nhỡ….)

Ví dụ: Bạn chỉ đăng ký gói MF250 MobiFone và không phát sinh cước phí khác thì 1 tháng chỉ mất 250.000đ cho gói cước này mà thôi. Trường hợp có phát sinh thêm phí thì sẽ được tính thêm.

Các gói cước khuyến mãi trả sau MobiFone

2. Với thuê bao MobiGold

MobiGold là loại thuê bao dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu, có thể dùng thêm gói hòa mạng hoặc không nhưng bị tính cước thuê bao tháng mặc định 49.000đ. Vì vậy cước tính 1 tháng là:

Cách tính cước trả sau MobiFone:  Cước thuê bao tháng 49.000đ + Cước của gói hòa mạng trên sim (nếu có)+ Cước gọi/sms phát sinh + Cước dịch vụ khác ( nhạc chờ, báo cuộc gọi nhỡ….)

Ví dụ: Bạn đăng ký ED159 của MobiFone khi hòa mạng và không phát sinh thêm phí khác thì 1 tháng sẽ được tính cước là 159.000đ + 49.000đ mặc định tổng là 208.000đ. Trường hợp có phát sinh thêm sẽ tính thêm.

Danh sách các gói cước trả sau MobiFone ưu đãi gọi, data chọn lựa khi hoà mạng

1. Gói cước hoà mạng trả sau cá nhân, doanh nghiệp

***Gói cước cho cá nhân

Tên góiƯu đãi gọiDung lượng
 MF69
(69.000đ/tháng)
  •       1000 phút gọi nội mạng
MF99
(99.000đ/tháng)
  • 1000 phút nội mạng;
  • 40 phút ngoại mạng
5GB/tháng
MF149
(149.000đ/tháng)
  • 1500 phút nội mạng;
  • 80 phút ngoại mạng;
8GB/tháng
MF199
(199.000đ/tháng)
  • 1500 phút nội mạng;
  • 160 phút ngoại mạng
9GB/tháng
MF299
(299.000đ/tháng)
  • 2000 phút nội mạng;
  • 300 phút ngoại mạng
12GB /tháng
MF399
(399.000đ/tháng)
  • 3000 phút nội mạng;
  • 400 phút ngoại mạng
17GB/tháng
MF499
(499.000đ/tháng)
  • 4000 phút nội mạng;
  • 400 phút ngoại mạng
22GB/tháng
MF599
(599.000đ/tháng)
  • 5000 phút nội mạng;
  • 600 phút ngoại mạng
25 GB/tháng
MF799
(799.000đ/tháng)
  • 7000 phút nội mạng;
  • 700 phút ngoại mạng
35GB/tháng
MF9199
(9199.000đ/tháng)
  • 10.000 phút nội mạng;
  • 1.000 phút ngoại mạng
45 GB/tháng
MF99T
(99.000đ/tháng)
  • 1.000 phút nội mạng,
  • 100 phút trong nước
2GB/tháng
6MF99T
(594.000đ/6 tháng)
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 600 phút/ 6 tháng
2GB/tháng
12MF99T
(1.188.000đ/12 tháng)
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 12.000 phút/ 12 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 1.200 phút/ 12 tháng
2GB/tháng
MF200
(200.000đ/tháng)
  • 1.000 phút nội mạng
  • 300 phút trong nước
4GB/ngày
6MF200 
(1.200.000đ/6 tháng)
  • 1.000 phút nội mạng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 1.800 phút/ 6 tháng
4GB/ngày
12MF200
(2.400.000đ/12 tháng)
  • 1.000 phút nội mạng =>6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 3.600 phút/ 12 tháng
4GB/ngày
MF250
(250.000đ/tháng)
  • 1.500 phút nội mạng
  • 400 phút trong nước
5GB/ ngày
6MF250
(1.5000.000đ/7 tháng)
  • 1.500 phút nội mạng => 10.500 phút/ 7 tháng
  • 400 phút trong nước => 2800 phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
12MF250
(3.000.000đ/15 tháng)
  • 1.500 phút nội mạng => 22.500 phút/ 15 tháng
  • 400 phút trong nước => 6000/15 tháng
5GB/ ngày
MF300
(300.000đ/tháng)
  • 2.000 phút nội mạng
  • 500 phút trong nước
5GB/ ngày
6MF300
(1.800.000đ/7 tháng)
  • 2.000 phút nội mạng => 14.000 phút/ 7 tháng
  • 500 phút trong nước =>3500 phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
12MF300
(3.600.000đ/15 tháng)
  • 2.000 phút nội mạng => 30.000/ 15 tháng
  • 500 phút trong nước => 7500phút/ 7 tháng
5GB/ ngày
MF159
(159.000đ/ tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 6 tháng.
6GB/ngày
6MF159
(954.000đ/ 6 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 6 tháng.
6GB/ngày
12MF159
(1.908.000đ/12 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 12 tháng.
6GB/ngày
MF219
(219.000đ/ tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong  tháng.
9GB/ngày
6MF219
(1.314.000đ/6 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 6 tháng.
9GB/ngày
12MF219
(2.628.000đ/12 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 12 tháng.
9GB/ngày
MF329
(329.000đ/ tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 6 tháng.
10GB/ngày
6MF329 
(1.974.000đ/6 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 6 tháng.
10GB/ngày
12MF329
(3.948.000đ/12 tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, YouTube trong 12 tháng.
10GB/ngày

***Gói cước cho Doanh nghiệp

Tên góiGiá cướcƯu đãi dung lượng
E109109.000
  • 500 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 100 tin nhắn nội mạng MobiFone
  • 150 phút trong nước
  • 1 GB/ngày
E129129.000
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 1000 phút)
  • 100 phút liên mạng
  • 5GB
E229229.000đ
  • 200 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2000 phút)
  • 4 GB/ngày
  • 150 sms nội mạng.
E329329.000đ
  • 300 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3000 phút)
  • 5 GB/ngày
  • 200 sms nội mạng.
E429429.000đ
  • 400 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)
  • 6 GB/ngày
  • 250 sms nội mạng.
E529529.000đ
  • 500 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 5000 phút)
  • 8 GB/ngày
  • 300 sms nội mạng.
E729729.000đ
  • 700 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7000 phút)
  • 9 GB/ngày
E929929.00đ
  • 250 sms liên mạng.
  • 1000 phút gọi liên mạng
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 8000 phút)
  • 10 GB/ngày
E169169.000
  • 750 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 250 phút trong nước
  • 4 GB/ngày
  • 10 phút gọi quốc tế
E379379.000
  • 1.000 phút thoại nội mạng MobiFone
  • 250 tin nhắn nội mạng MobiFone
  • 500 phút trong nước
  • 6 GB/ngày
  • 50 phút gọi quốc tế
Esave110.000 đ
  • 180 phút trong nước 300 SMS nội mạng MobiFone
  • 600 phút nội mạng MobiFone
  • 4GB/ chu kỳ
Emid166.000 đ
  • 270 phút trong nước
  • 600 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.000 phút nội mạng MobiFone
  • 6GB/ chu kỳ
EHigh 188.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 800SMS nội mạng MobiFone
  • 1.100 phút nội mạng MobiFone
  • 8GB/chu kỳ
GM_CL251.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 4.000 phút nội mạng MobiFone
  • 100SMS nội mạng
  • 5GB
Sclass451.000đ
  • 200SMS nội mạng.
  • 300SMS liên mạng.
  • 500 phút gọi liên mạng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)
  • 6GB/ngày
CClass109.000đ
  • Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 800 phút)
  • 100 tin nhắn nội mạng
  • 150 phút trong nước
  • 2 GB/ngày
NClass189.000đ
  • Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút)
  • 150 tin nhắn nội mạng
  • 250 phút trong nước
  • 3 GB/ngày
  • 20 phút gọi quốc tế
  • 100 sms nội mạng.
  • 50 sms liên mạng.

2. Gói cước khuyến mãi 4G trả sau cho sim đang hoạt động

Để giúp khách hàng tiết kiệm chi phí khi sử dụng dịch vụ thì nên lựa chọn đăng ký các gói cước 3G Mobi hoặc gói cước 4G Mobi để nhận dung lượng khủng truy cập cả tháng với mức chi tiêu cố định. Khi dùng hết data ưu đãi gói hệ thống sẽ ngắt kết nối nên không bị phát sinh thêm cước

Cùng tham khảo một số gói cước 3G/4G/5G MobiFone dành riêng cho thuê bao trả sau sau đây và đăng ký dùng nhanh nhé!

Tên góiCú phápĐăng ký
AGV7
(5.000đ/ 1 ngày)
AGV7 gửi 9199Đăng ký
  • 1GB/ ngày
KAT
(20.000đ/7 ngày)
KAT6 gửi 9909
  • 7GB/7 ngày
  • Miễn phí data truy cập nhaccuatui
NCT89T
(89.000đ/ 30 ngày)
DK4 NCT89T gửi 9199Đăng ký
  • 1GB/ ngày (30GB/ tháng)
  • Miễn phí dung lượng truy cập TikTok, Nhaccuatui
FZT3
(135.000đ/ 30 ngày)
FZT3 gửi 9199 Đăng ký
  • 6GB/ ngày => 180GB/ 30 ngày
  • Miễn phí cước Data khi chơi các game trên Website: https://game.funzy.vn
  • Nhận quyền lợi là 22 FUN
NCT100
(100.000đ/ 30 ngày)
DK4 NCT100 gửi 9199Đăng ký
  • 1GB/ ngày ⇒ 30GB/ tháng
  • Miễn phí gọi nội mạng < 10 phút + 30 phút ngoại mạng
NC100
(100.000đ/ 30 ngày)
DK4 NC100 gửi 9199Đăng ký
  • 1GB/ ngày (30GB/ tháng)
  • Miễn phí dung lượng TikTok, YouTube, Facebook
AE7
(185.000đ/ 30 ngày)
AE7 gửi 9199Đăng ký
  • Miễn phí data truy cập Facebook, YouTube, TikTok, NhacCuiTui
  • 8GB/ngày ⇒ 240GB/30 ngày
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng.
GT5
(155.000đ/ 30 ngày)
GT5 gửi 9199Đăng ký
  • 6GB/ ngày (180GB/ tháng)
  • Miễn phí gọi nội mạng < 10 phút/ cuộc
  • 100 phút gọi ngoại mạng

Cách đăng ký 4G mạng MobiFone cho sim trả sau giá rẻ từ 1.000đ

Bật mí các dịch vụ trả sau MobiFone miễn phí không tính cước 

Nhiều khách hàng thực tế không biết dịch vụ miễn phí trả sau hiện nay đang triển khai nên không dùng và bỏ lỡ đáng tiếc ưu đãi của mình.

  • Gọi tổng đài MobiFone 9090 miễn phí: Sim trả sau sẽ được miễn phí 100% cước khi gọi 9090 nên hãy an tâm liên hệ mỗi khi có vấn đề phát sinh trên sim của mình.
  • Khách hàng hòa mạng thuê bao MobiF sẽ được miễn phí cước thuê bao tháng 49.000đ. Vì vậy nếu muốn tiết kiệm chi phí hãy dùng MobiF thay vì MobiGol.
  • Tùy thời điểm khác nhau, chương trình khuyến mãi MobiFone khác nhau sẽ có thể được miễn phí 1-3 tháng dùng nhạc chờ, MCA MobiFone…. Hãy thường xuyên truy cập MobiFone3g.info để cập nhật nhé!

Hướng dẫn cách tra cứu chi tiết cước MobiFone trả sau của bạn

Để biết 1 tháng bạn đã dùng bao nhiêu phí có thể tra cước MobiFone ngay theo các cách đơn giản sau đây

  • Qua USSD: Bấm trên bàn phím cú pháp *112#OK và làm theo hướng dẫn sẽ xem được cước phí thuê bao.
  • Qua ứng dụng My MobiFone: Truy cập vào ứng dụng My MobiFone và chọn vào mục gói cước sẽ hiển thị chi tiết nợ thuê bao cước tạm tính, cước cần thanh toán.
  • Qua website mobifone.vn: Truy cập vào mobifone.vn và đăng nhập tài khoản của bạn sau đó chọn vào mục My MobiFone > tra cước sẽ hiển thị cước thuê bao.
  • Liên hệ tổng đài MobiFone: Gọi đến số 18001090 và yêu cầu kiểm tra cước thuê bao bạn sẽ được nhân viên thông báo ngay.

Với cập nhật bảng giá cước phí thuê bao trả sau MobiFone trả sau trên đây hi vọng bạn đã có thể an tâm hòa mạng trả sau MobiFone sử dụng cũng như tiếp tục đồng hành cùng nhà mạng dài lâu trên chặng đường sắp tới. Hãy thường xuyên truy cập MobiFone3g.info để cập nhật tin tức hữu ích cho mình mỗi ngày nhé!

cach dang ky goi 3g mobifone theo thang

Gói cước di động