Muốn tiết kiệm chi phí thì bạn nên đăng ký gói cước RC1 MobiFone để được trải nghiệm phút gọi, SMS và dung lượng khi ở nước ngoài. Thành công đăng ký gói cước, thuê bao sẽ nhận được ưu đãi bao gồm 10 SMS, 10 phút500MB data tốc độ cao với cước phí 250.000đ trong 7 ngày. Soạn ON RC1 gửi 9084 để được kích hoạt gói cước RC1.

Gói cước RC1 áp dụng cho mọi thuê bao di động đang hoạt động trên toàn quốc có nhu cầu sử dụng dịch vụ THOẠI, SMS và DATA khi ở nước ngoài. Tuy nhiên, bạn cần đáp ứng điều kiện đã chuyển vùng quốc tế sim MobiFone thành công trước khi cài đặt gói.

Đăng ký 4G mạng Mobi giá rẻ khi chưa CVQT 

2 cách duy nhất giữ số điện thoại khi đi nước ngoài MobiFone

Cách đăng ký 3G mạng MobiFone theo tháng

goi rc1 mobifone

Đăng ký gói RC1 của MobiFone miễn phí dung lượng, thoại và SMS

Điều kiện kích hoạt gói RC1 của MobiFone là gì?

Thuê bao di động muốn kích hoạt thành công cho thuê bao của bạn cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Là thuê bao di động đang hoạt động hai chiều trên toàn quốc, bao gồm cả thuê bao trả sau và trả trước. Không bao gồm thuê bao Fast Connect.
  • Đã thực hiện CVQT thành công trước khi đăng ký gói. Cú pháp chuyển vùng quốc tế  3G, gọi và sms như sau: DK CVQT ALL gửi 9199.
  • Có đủ cước phí đăng ký trong tài khoản chính là 250.000đ trong suốt 7 ngày.
  • Tại thời điểm đăng ký, thuê bao đang không sử dụng gói cước CVQT nào của nhà mạng.

Hướng dẫn chuyển vùng quốc tế của MobiFone

Cách đăng ký gói RC1 MobiFone nhận ưu đãi combo khủng

Để đăng ký gói cước RC1 MobiFone nhận ưu đãi data, thoại, sms sử dụng tại nước ngoài bạn chỉ cần thực hiện nhắn theo hướng dẫn sau:

  • Soạn tin nhắn: Soạn ON RC1 gửi 9084.
  • Hoặc nhấn: Đăng ký
  • Cước phí: 250.000đ.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày.
  • Ưu đãi data: 500MB
  • Ưu đãi phút gọi: Miễn phí 10 phút gọi đi10 phút nhận cuộc gọi.
  • Miễn phí SMS: 10 SMS.

Sau khi kích hoạt thành công gói RC1, thuê bao cần khởi động lại thiết bị di động và bật tính năng DATA Roaming.

  • Bước 1: Truy cập vào Cài đặt ⇒ Chọn Di động
  • Bước 2: Vào Tuỳ chọn dữ liệu di động ⇒ Gạt nút bật DATA Roaming ON.

Quy định sử dụng ưu đãi gói cước RC1 của MobiFone

Khi tham gia gói RC1 của Mobi thành công, bạn sẽ nhận được ngay COMBO ưu đãi khủng. Bao gồm:

Loại ưu đãi Nội dung ưu đãi Quy định dùng
Ưu đãi gọi
  • Miễn phí 10 phút gọi đi (bao gồm gọi trong nước CVQT, gọi về Việt Nam và gọi nước thứ 3).
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • Dùng hết ưu đãi thoại hệ thống sẽ tính phí phát sinh theo quy định của nhà mạng.
  • Phương thức tính cước Thoại: Block 1 phút + 1 phút
Ưu đãi SMS 10 SMS Hết ưu đãi tin nhắn khi bạn nhắn tin thì hệ thống sẽ tính cước theo quy định hiện hành.
Ưu đãi DATA 500MB Hết ưu đãi data hệ thống sẽ ngắt kết nối truy cập mạng.

Bảng giá cước gọi nhắn tin CVQT MobiFone

Quy định sử dụng gói RC1 của MobiFone ở nước ngoài

1. Phạm vi áp dụng gói cước RC1 của Mobi

Gói cước RC1 đang áp dụng tại nhiều quốc gia sau, bạn có thể tham khảo để sử dụng gói RC1 hiệu quả hơn.

  • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước RC1:  Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước RC1: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường.
TT Quốc gia Đối tác Hiển thị Handset
1 Australia Optus YES OPTUS
Telstra Telstra/ 3 Telstra
2 Austria T-Mobile T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max
Hutchison Hutchison/aut
3 Bangladesh Grameen Phone BGDGP/ Grameenphone
4 Belgium Proximus B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS
Telenet Group BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20
5 Brunei DST BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11
PCSB B-Mobile / PCSB/ 52802
6 Canada Bell Bell
Roger Canada Rogers/ 302 72/ CAN72
Telus 302880/ Can 880/ 3G Plus
7 China Unicom UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01
China Mobile CM/China Mobile/China
8 Costa Rica Claro CLARO/ 712 03
9 Croatia T-Mobile 219 01/ HT HR/ T-Mobile
10 Czech T-Mobile T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ
11 Denmark Telenor Telenor DK/ Telia-Telenor DK
12 Dominican Claro Claro
13 Egypt Orange MobiNil
14 Estonia Tele2 EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
15 El Salvador Claro GSM 706 01/ Claro SLV
16 France Orange Orange F
17 Germany T-Mobile T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de
18 Greece Cosmote COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE
Wind Hellas WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10
19 Guatemala Claro PCS/ 704 01/ CLARO GT
20 Hongkong CSL Hongkong CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10
21 Hungary T-Mobile TELEKOM HU/ T-MOBILE H
22 Iceland Nova NOVA
23 India Airtel Group Airtel
24 Indonesia Telkomsel TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G
25 Ireland Meteor Meteor/ IRLME/ IRL03
26 Israel Pelephone Pelephone
27 Italy TIM TIM
28 Japan NTT DoCoMo JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10
SOFTBANK (*) 44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank
KDDI KDDI/JPKD/JP
29 Kazachstan Tele2 NEO (Tele2)
30 Korea SK Telecom 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom
31 Latvia BITE Bite LV/ BITE
32 Lithuania BITE Bite LV/ BITE
33 Luxembourg Tango TANGO/ L-77/ 27077
34 Malta Go Mobile gomobile/278 21/M21
Vodafone MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA
35 Macau CTM CTM/ 45501/ 45504
36 Malaysia Celcom Celcom/ MY Celcom/ 502 19
Maxis MY Maxis/ MY 012/ 50 212
37 Moldova Orange ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01
38 Mongolia Unitel 428 88 / UNITEL
39 Netherlands KPN KPN /KPN Mobile
40 Newzealand 2 degrees 53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees
Spark TNZ/ Telecom NZ
41 Norway Telenor TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR
42 Philippines Globe PH GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02
43 Poland Orange Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03
44 Puerto Rico Claro CLARO
45 Qatar Ooredoo (Qtel) Qtel/ Qatarnet/ 42701
46 Romania Orange Orange/ RO Orange
47 Russia Megafon MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM
MTS 250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS
Tele2 Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020
48 Serbia Yettel
49 Singapore SingTel SingTel/ SingTel-G9
50 Spain Yoigo (Xfera) Xfera/ Yoigo
51 Srilanka Dialog Dialog
Hutchison
52 Sweden Tele2 Sweden 3G/ Comviq/ Telia
Telenor Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE
53 Switzerland Swisscom Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL
54 Taiwan Taiwan Mobile TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC
55 Thailand AIS Thailand TH GSM/ TH AIS/ 520 01
56 Timor Leste Telemor TLS-TT / 514 02
57 Turkey Turkcell TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL
58 UAE Etisalat ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT
59 Ukraine Kyivstar UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR
60 United Kingdom O2 O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet
61 United states AT&T AT&T/ 90118
T-Mobile T-Mobile
62 Uzbekistan Beeline 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

2. Những quy định khác khi sử dụng gói RC1 của Mobi

  • Phạm vi quốc gia của gói cước RC1 có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm nên trước khi đăng ký bạn có thể gọi tổng đài Mobi để được tư vấn chính xác.
  • Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT và thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 3 gói RC1, 3 gói RC2, 3 gói RC3 trong vòng 30 ngày.
  • Gói cước KHÔNG CÓ TÍNH NĂNG gia hạn tự động 30 ngày khi hết chu kỳ.
  • Soạn KT CVQT RC1 gửi 9199 để kiểm tra dung lượng còn lại của gói RC1.
  • Cách hủy gói cước RC1 MobiFone: HUY RC1 gửi 9199.
  • Cước phí gửi tin nhắn qua 9199: Miễn phí

Nếu có nhu cầu ra nước ngoài công tác, du lịch ngắn hạn bạn đừng quên tham gia gói cước chuyển vùng quốc tế RC1 MobiFone nhé! Hy vọng gói combo CVQT này sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời.