Những người thường xuyên đi công tác, du lịch, du học hoặc lao động ở nước ngoài luôn cần một giải pháp tiết kiệm để sử dụng 3G/4G và các dịch vụ di động mà không lo phát sinh chi phí khủng. Gói cước RC2 MobiFone ra đời nhằm đáp ứng chính xác nhu cầu này, mang lại trải nghiệm kết nối liền mạch và tối ưu chi phí cho khách hàng chuyển vùng quốc tế. Với mức giá chỉ 500.000đ cho 15 ngày, gói cước  RC2 không chỉ cung cấp 1.5GB data mà còn miễn phí 20 phút gọi đi và 20 phút nhận cuộc gọi và thêm 20 SMS quốc tế giúp người dùng dễ dàng liên lạc mà không lo về chi phí phát sinh.

Tên gói Gói cước RC2 MobiFone
Cú pháp đăng ký Soạn ON RC2 gửi 9084
Ưu đãi dung lượng 1.5GB
Ưu đãi tin nhắn Miễn phí 20 phút gọi (bao gồm gọi trong nước, CVQT, gọi về Việt Nam và gọi nước thứ 3) + 20 phút nhận cuộc gọi.
Giá cước 500.000đ/ 15 ngày
Đăng ký nhanh Đăng ký
goi cuoc rc2 mobifone

Đăng ký gói cước RC2 của MobiFone CVQT nhiều quốc gia

Gói cước RC2 của MobiFone là gì?

Gói cước RC2 MobiFone là một trong những gói chuyển vùng quốc tế (CVQT) được thiết kế để cung cấp dữ liệu 3G/4G, kèm theo ưu đãi thoại và SMS cho người dùng khi đi nước ngoài. Gói này phù hợp với những người cần lượng dữ liệu lớn hơn so với gói RC1, lý tưởng cho các hoạt động như lướt web, sử dụng mạng xã hội, hoặc làm việc từ xa. RC2 phù hợp với nhiều đối tượng: doanh nhân, du học sinh, khách du lịch… đặc biệt là những người cần truy cập mạng mọi lúc mọi nơi mà không gián đoạn.

Gói RC2 là lựa chọn hoàn hảo cho:

  • Doanh nhân cần truy cập email, ứng dụng làm việc từ xa.
  • Du khách sử dụng bản đồ, mạng xã hội hoặc ứng dụng đặt vé.
  • Sinh viên quốc tế cần dữ liệu để học tập và liên lạc.
  • Những ai muốn giữ số MobiFone hiện tại mà không cần mua SIM địa phương.

Gói cước RC1 của Mobi để chuyển vùng quốc tế

Đăng ký gói RC2 của MobiFone CVQT đến nhiều quốc gia

Để cài đặt được gói cước RC2 và tận hưởng ưu đãi mà không gặp bất kỳ vấn đề nào hãy làm theo hướng dẫn sau. Đầu tiên, bạn cần đăng ký gói cước RC2 như sau:

ON RC2 gửi 9084.

Hệ thống sẽ thông báo bạn đăng ký thành công gói cước RC2 với nội dung sau: “Quy khach dang ky thanh cong goi Roam Combo RC2,gia 500000 dong, su dung 1536 MB data, 20 phut goi di, 20 phut nhan cuoc goi, 20 SMS den 26/04/2025 23:59:59 (Gio Viet Nam). De su dung dich vu data, khoi dong lai may, bat che do Data roaming ON. Luu y chon che do uu tien SIM MobiFone dang ky CVQT. Chi tiet goi +84904144144 hoac truy cap www.roaming.mobifone.vn. CHU Y: Tu 04/2024, mot so quoc gia ngung cung cap dich vu Thoai & SMS qua 2G/3G chuyen sang VoLTE (4G). De biet cach su dung, soan tin Volte gui 994, truy cap https://www.mobifone.vn/HDSD-Volte”

1. Gói RC2 dành cho thuê bao nào?

Thuê bao muốn tham gia đăng ký gói RC2 có đủ tài khoản chính là 500.000đ và đáp ứng các điều kiện sau:

  • Gói cước này chỉ áp dụng cho các thuê bao đang hoạt động hai chiều trên toàn quốc. Loại trừ các thuê bao Fast Connect không đủ điều kiện tham gia đăng ký.
  • Trước khi đăng ký gói cước RC2, người dùng cần thực hiện đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế bằng cú pháp: DK CVQT ALL gửi 9199 để thực hiện chuyển vùng gọi, SMS và data.

Sau khi đáp ứng được các điều kiện trên thì bạn chỉ cần soạn tin nhắn đăng ký: ON RC2 gửi 9084 để hoàn tất kích hoạt gói và thực hiện gọi thoại, nhắn tin đến thuê bao bình thường.

2. Quy định dùng gói RC2 của Mobi

Hoạt động Chi tiết cách thực hiện
Cách bật chuyển vùng quốc tế
  • Bước 1: Truy cập vào phần Cài đặt trên điện thoại.
  • Bước 2: Chọn Di động  ⇒ Chọn tiếp Tùy chọn dữ liệu di động.
  • Bước 3: Tìm và bật tính năng DATA ROAMING ON.
Cách sử dụng phút gọi
  • Gọi và nhắn tin nội mạng: Bạn có thể thực hiện cuộc gọi và gửi tin nhắn như bình thường như khi ở Việt Nam.
  • Gọi quốc tế: Để gọi đến các quốc gia khác hoặc về Việt Nam, bạn cần thêm mã quốc gia và mã vùng trước số điện thoại. Ví dụ: Để gọi về Việt Nam, bạn thực hiện theo cú pháp: +84 (mã quốc gia Việt Nam) + Mã vùng + Số điện thoại.

3. Cú pháp sử dụng gói RC2 hiệu quả

  • Các gói đều KHÔNG TỰ ĐỘNG gia hạn sau khi hết chu kỳ.
  • Kiểm tra ưu đãi gói còn lại soạn KT ALL gửi 9199 (Miễn phí).
  • Để hủy gói chuyển vùng Nhật soạn HUY tên gói gửi 9199 (Miễn phí).

Cách chuyển vùng quốc tế của MobiFone

4. Quy định sử dụng ưu đãi gói cước RC2

  • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
  • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại & SMS theo giá cước CVQT thông thường. Nếu thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, thuê bao phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
  • Tại một thời điểm, thuê bao chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
  • Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 3 gói RC1, 3 gói RC2, 3 gói RC3.
  • Các ưu đãi data khi dùng hết sẽ ngắt kết nối, còn ưu đãi gọi, sms khi dùng hết sẽ tính theo bảng giá cước chuyển vùng. Phương thức tính cước Thoại: Block 1 phút + 1 phút.
  • Khi thuê bao thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy. Số dung lượng, ưu đãi phút gọi về dịch vụ Thoại, SMS & Data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.

Phạm vi sử dụng gói cước RC2 của MobiFone

Thuê bao di động có thể đăng ký gói cước RC2 của Mobi, phạm vi sử dụng gói cước trong những quốc gia này.

STT Quốc gia Đối tác Hiển thị Handset
1 Australia Optus YES OPTUS
Telstra Telstra/ 3 Telstra
2 Austria T-Mobile T-Mobile A – A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max
Hutchison Hutchison/aut
3 Bangladesh Grameen Phone BGDGP/ Grameenphone
4 Belgium Proximus B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS
Telenet Group BASE/ Orange/ BEL 20/ 206-20
5 Brunei DST BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11
PCSB B-Mobile / PCSB/ 52802
6 Canada Bell Bell
Roger Canada Rogers/ 302 72/ CAN72
Telus 302880/ Can 880/ 3G Plus
7 China Unicom UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01
China Mobile CM/China Mobile/China
8 Costa Rica Claro CLARO/ 712 03
9 Croatia T-Mobile 219 01/ HT HR/ T-Mobile
10 Czech T-Mobile T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ
11 Denmark Telenor Telenor DK/ Telia-Telenor DK
12 Dominican Claro Claro
13 Egypt Orange MobiNil
14 Estonia Tele2 EE Q GSM/ 248 03/ TELE2
15 El Salvador Claro GSM 706 01/ Claro SLV
16 France Orange Orange F
17 Germany T-Mobile T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de
18 Greece Cosmote COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE
Wind Hellas WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10
19 Guatemala Claro PCS/ 704 01/ CLARO GT
20 Hongkong CSL Hongkong CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10
21 Hungary T-Mobile TELEKOM HU/ T-MOBILE H
22 Iceland Nova NOVA
23 India Airtel Group Airtel
24 Indonesia Telkomsel TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G
25 Ireland Meteor Meteor/ IRLME/ IRL03
26 Israel Pelephone Pelephone
27 Italy TIM TIM
28 Japan NTT DoCoMo JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10
SOFTBANK (*) 44020/J-phone/Vodafone JP/Softbank
KDDI KDDI/JPKD/JP
29 Kazachstan Tele2 NEO (Tele2)
30 Korea SK Telecom 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom
31 Latvia BITE Bite LV/ BITE
32 Lithuania BITE Bite LV/ BITE
33 Luxembourg Tango TANGO/ L-77/ 27077
34 Malta Go Mobile gomobile/278 21/M21
Vodafone MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA
35 Macau CTM CTM/ 45501/ 45504
36 Malaysia Celcom Celcom/ MY Celcom/ 502 19
Maxis MY Maxis/ MY 012/ 50 212
37 Moldova Orange ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01
38 Mongolia Unitel 428 88 / UNITEL
39 Netherlands KPN KPN /KPN Mobile
40 Newzealand 2 degrees 53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees
Spark TNZ/ Telecom NZ
41 Norway Telenor TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR
42 Philippines Globe PH GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02
43 Poland Orange Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03
44 Puerto Rico Claro CLARO
45 Qatar Ooredoo (Qtel) Qtel/ Qatarnet/ 42701
46 Romania Orange Orange/ RO Orange
47 Russia Megafon MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM
MTS 250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS – MTS
Tele2 Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020
48 Serbia Yettel
49 Singapore SingTel SingTel/ SingTel-G9
50 Spain Yoigo (Xfera) Xfera/ Yoigo
51 Srilanka Dialog Dialog
Hutchison
52 Sweden Tele2 Sweden 3G/ Comviq/ Telia
Telenor Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE
53 Switzerland Swisscom Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL
54 Taiwan Taiwan Mobile TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC
55 Thailand AIS Thailand TH GSM/ TH AIS/ 520 01
56 Timor Leste Telemor TLS-TT / 514 02
57 Turkey Turkcell TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL
58 UAE Etisalat ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT
59 Ukraine Kyivstar UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR
60 United Kingdom O2 O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet
61 United states AT&T AT&T/ 90118
T-Mobile T-Mobile
62 Uzbekistan Beeline 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

Lưu ý: Mỗi quốc gia sẽ có một mạng đối tác cụ thể, khách hàng cần chọn đúng mạng khi đến quốc gia đó để sử dụng thành công gói cước.

Gói cước RC2 của MobiFone là lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần truy cập 3G/4G khi chuyển vùng quốc tế. Với dung lượng dữ liệu lớn, chi phí hợp lý và phạm vi phủ sóng rộng, gói này đáp ứng nhu cầu của cả du khách lẫn doanh nhân.