Sim trả sau MobiFone là gì? Phí hoà mạng bao nhiêu/tháng ?

Bên cạnh sim trả trước nhà mạng Mobi còn triển khai loại hình sim trả sau được nhiều cá nhân, doanh nghiệp hoà mạng sử dụng. Nếu bạn có nhu cầu chuyển từ trả trước sang trả sau hoặc hoà mạng mới thì nên biết thuê bao trả sau MobiFone là gì? Cách hoà mạng sim trả sau Mobi thế nào? Cước phí mua sim bao nhiêu? Không phải mất thời gian tìm hiểu, xem ngay bài viết sau đây để biết rõ tất tật tật thông tin về loại thuê bao trả sau này.

Giá gói cước 4G MobiFone tốc độ cao

Cách đăng ký 5G mạng MobiFone theo tháng

Cách liên lạc sim MobiFone khi hết tiền

thue bao tra sau mobifone la gi

Sim MobiFone trả sau là gì? Hướng dẫn hoà mạng

1. Thuê bao trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả sau (sim trả sau) MobiFone là hình thức sim sử dụng dịch vụ di động trước sau đó thanh toán sau cho nhà mạng. Cụ thể khi hoà mạng sim trả sau bạn không cần nạp tiền vào vẫn có thể gọi điện, nhắn tin hay đăng ký 3G/ 4G MobiFone lướt web. Sau đó hằng tháng nhà mạng sẽ tính phí sử dụng và khách hàng chỉ cần thanh toán hoá đơn vào cuối tháng.

Tìm hiểu sim kích hoạt sẵn là gì?

2. Hướng dẫn hoà mạng sim trả sau của MobiFone

Khi có nhu cầu dùng sim thanh toán cước sau bạn hãy nhanh chóng hoà mạng thuê bao trả sau Mobi nhé! Cụ thể thủ tục, cước phí hoà mạng như sau:

2.1 Đăng ký thuê bao trả sau MobiFone ở đâu?

Để đăng ký trả sau MobiFone, khách hàng cần đến các cửa hàng giao dịch MobiFone gần nhất hòa mạng và mang theo đầy đủ thủ tục. Bạn có thể chọn số online nhưng thủ tục cần làm tại cửa hàng MobiFone.

Cách mua eSim MobiFone Online trải nghiệm sim công nghệ mới

2.2 Thủ tục hòa mạng trả sau MobiFone

Để dùng sim trả sau Mobi bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ thủ tục hòa mạng theo quy định, gồm:

  • Với cá nhân: 1 trong các giấy tờ tùy thân CCCD/CMND/ Hộ chiếu còn thời hạn.
  • Với doanh nghiệp: Người đi làm thủ tục mang theo:
    • Chứng minh thư/ Căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực.
    • Giấy giới thiệu.
    • Giấy phép kinh doanh.
    • CMT/ CCCD của chủ doanh nghiệp.

Cách chuyển từ thuê bao trả trước sang trả sau MobiFone

2.3 Cước phí hoà mạng thuê bao MobiFone trả sau

Hiện hoà mạng sim trả sau MobiFone khá rẻ chỉ với 60.000đ/ sim. Tuy nhiên nếu bạn mua sim số đẹp thì cước phí sẽ cao hơn so với mức quy định này.

2.4 Lưu ý cần nắm về cước thuê bao tháng trả sau MobiFone 

  • Cước thuê bao tháng trả sau MobiFone được tính là 49.000đ/ tháng. Riêng thuê bao MobiF là miễn phí cước thuê bao tháng.
  • Ngoài ra, nếu khách hàng đăng ký các gói trả sau ưu đãi sẽ trả thêm cước của gói này. Nếu khách hàng đăng ký dịch vụ giá trị gia tăng, sử dụng 3G MobiFone, gọi ngoại mạng… sẽ phát sinh thêm cước.
  • Đăng ký gói MF69, MF999, E109, E169, E379 thành công bạn cần cam kết dùng mạng MobiFone không chuyển mạng trong 24 tháng.
  • Cước trả sau MobiFone sẽ được trừ vào hóa đơn cuối tháng gửi đến khách hàng. Cách tính cước thuê bao trả sau Mobi:

Tất cả các khoản phí phát sinh của thuê bao + cước phí tháng + cước gói trả sau đăng ký

Trường hợp khách hàng đăng ký 4G mạng MobiFone các gói 30 ngày vào cuối tháng cước vẫn tính là 100% cước của gói và tính vào hóa đơn của tháng đăng ký. Hạn dùng gói vẫn tính là từ lúc đăng ký đến đủ 30 ngày. Tương tự cho những gói cước 3G MobiFone chu kỳ dài.

Các gói cước combo MobiFone ưu đãi cho tất cả thuê bao

3. Các gói cước trả sau của MobiFone được yêu thích

Tuỳ vào thuê bao cá nhân hay doanh nghiệp sẽ được tham gia các gói trả sau Mobi khác nhau. Trong đó:

+ Chi tiết gói cước trả sau MobiFone cho cá nhân

Khách hàng có nhân khi hoà mạng sim trả sau MobiFone đừng quên tham khảo các gói ưu đãi say đây:

Tên góiGiá cước Ưu đãi của gói
MF6969.000đMiễn phí 1000 phút gọi nội mạng MobiFone
MF9999.000đ
  • 1000 phút nội mạng MobiFone
  • 40 phút gọi trong nước.
  • 5GB data
MF149149.000đ
  • 1500 phút nội mạng MobiFone
  • 80 phút gọi trong nước.
  • 8GB data
MF199199.000đ
  • 1500 phút nội mạng MobiFone
  • 160 phút gọi trong nước.
  • 9GB data
MF299299.000đ
  • 2000 phút nội mạng MobiFone
  • 300 phút gọi trong nước.
  • 12GB data
MF399399.000đ
  • 3000 phút nội mạngMobiFone
  • 400 phút gọi trong nước.
  • 17GB data
MF499499.000đ
  • 4000 phút nội mạng MobiFone
  • 500 phút gọi trong nước.
  • 22GB data
MF599599.000đ
  • 5000 phút nội mạng MobiFone
  • 600 phút gọi trong nước.
  • 25GB data
MF799799.000đ
  • 7000 phút nội mạng MobiFone
  • 700 phút gọi trong nước.
  • 35GB data
MF999999.000đ
  • 10.000 phút nội mạng MobiFone
  • 1.000 phút ngoại mạng
  • 45GB data
MF99T99.000đ/tháng
  • 2GB/tháng
  • 1.000 phút nội mạng,
  • 100 phút trong nước
6MF99T594.000đ/6 tháng
  • 2GB/tháng
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 600 phút/ 6 tháng
12MF99T –1.188.000đ/12 tháng
  • 2GB/tháng
  • 1.000 phút nội mạng/tháng => 12.000 phút/ 12 tháng
  • 100 phút trong nước/tháng => 1.200 phút/ 12 tháng
MF200 –200.000đ/tháng
  • 4GB/ngày
  • 1.000 phút nội mạng
  • 300 phút trong nước
6MF200

1.200.000đ/6 tháng

  • 4GB/ngày
  • 1.000 phút nội mạng => 6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 1.800 phút/ 6 tháng
12MF2002.400.000đ/12 tháng
  • 4GB/ngày
  • 1.000 phút nội mạng =>6.000 phút/ 6 tháng
  • 300 phút trong nước => 3.600 phút/ 12 tháng
MF250250.000đ/tháng
  • 5GB/ ngày
  • 1.500 phút nội mạng
  • 400 phút trong nước
6MF2501.5000.000đ/7 tháng
  • 5GB/ ngày
  • 1.500 phút nội mạng => 10.500 phút/ 7 tháng
  • 400 phút trong nước => 2800 phút/ 7 tháng
12MF2503.000.000đ/15 tháng
  • 5GB/ ngày
  • 1.500 phút nội mạng => 22.500 phút/ 15 tháng
  • 400 phút trong nước => 6000/15 tháng
MF300300.000đ/tháng
  • 5GB/ ngày
  • 2.000 phút nội mạng
  • 500 phút trong nước
6MF3001.800.000đ/7 tháng
  • 5GB/ ngày
  • 2.000 phút nội mạng => 14.000 phút/ 7 tháng
  • 500 phút trong nước =>3500 phút/ 7 tháng
12MF3003.600.000đ/15 tháng
  • 5GB/ ngày
  • 2.000 phút nội mạng => 30.000/ 15 tháng
  • 500 phút trong nước => 7500phút/ 7 tháng
MF159

159.000đ/ tháng

  • 6GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
6MF159

954.000đ/ 6 tháng

  • 6GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
12MF1591.908.000đ/12 tháng
  • 6GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1.500 phút/ tháng)
  • 200 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
MF219

219.000đ/ tháng

  • 9GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
6MF219

1.314.000đ/6 tháng

  • 9GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
12MF219

2.628.000đ/12 tháng

  • 9GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2.000 phút/ tháng)
  • 250 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
MF329329.000đ/ tháng
  • 10GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
6MF3291.974.000đ/6 tháng
  • 10GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.
12MF3293.948.000đ/12 tháng
  • 10GB/ngày
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3.000 phút/ tháng)
  • 500 phút liên mạng.
  • Miễn phí Facebook, Youtube trong 6 tháng.

**** Giá cước chưa bao gồm cước thuê bao tháng 49.000đ/ tháng. Riêng các gói của MobiF không có cước thuê bao tháng!

Cách đăng ký 3G sim MobiFone rẻ hơn 20 lần cho thuê bao di động

+ Gói cước trả sau MobiFone cho doanh nghiệp

Các gói cước trả sau cho doanh nghiệp của Mobi đều có chu kỳ 31 ngày.

Tên góiGiá cướcƯu đãi của gói cước
E129129.000
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 1000 phút)
  • 100 phút liên mạng
  • 5GB
E229229.000đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 2000 phút)
  • 200 phút liên mạng
  • 10GB
E329329.000đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút (tối đa 3000 phút)
  • 300 phút liên mạng
  • 15GB
E429429.000đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 4000 phút)
  • 400 phút liên mạng
  • 20GB
E529429.000đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 5000 phút)
  • 500 phút liên mạng
  • 25GB
E729729.000đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 7000 phút)
  • 500 phút liên mạng
  • 35GB
E929929.00đ
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 10.000 phút)
  • 1.000 phút liên mạng
  • 40GB
Esave110.000đ
  • 180 phút trong nước 300 SMS nội mạng MobiFone
  • 600 phút nội mạng MobiFone
  • 4GB/ chu kỳ.
Emid166.000đ
  • 270 phút trong nước
  • 600 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.000 phút nội mạng MobiFone
  • 6GB/ chu kỳ.
EHigh 188.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 800 SMS nội mạng MobiFone
  • 1.100 phút nội mạng MobiFone
  • 8GB/chu kỳ.
GM_CL251.000đ
  • 300 phút trong nước
  • 4.000 phút nội mạng MobiFone
  • 100 sms nội mạng
  • 5GB
Sclass451.000đ
  • 200 sms nội mạng.
  • 300 sms liên mạng.
  • 500 phút gọi liên mạng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút).
  • 6GB/ngày.

Gói cước trả sau MobiFone cho doanh nghiệp khác đang triển khai

4. Gợi ý các gói cước 4G MobiFone trả sau

Để nhận ưu đãi data khủng lướt web các thuê bao trả sau MobiFone đừng bỏ qua các gói data 4G dưới đây:

Tên góiCú phápĐăng ký
KC90
(90.000đ/30 ngày)
ON KC90 gửi 9084Đăng ký
  • 1GB/ngày =>30GB/tháng.
  • Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng.
KC120
(120.000đ/30 ngày)
ON KC120 gửi 9084Đăng ký
  • 1,5 GB/ngày => 45GB/tháng.
  • Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
  • 50 phút gọi ngoại mạng.
KC150
(150.000đ/30 ngày)
ON KC150 gửi 9084Đăng ký
  • 2 GB/ngày  =>60GB/tháng.
  • Miễn phí gọi nội mạng < 10 phút.
  • 80 phút gọi ngoại mạng.

Cách đăng ký 4G MobiFone trả sau nhận dung lượng khủng

Những thông tin về thuê bao trả sau MobiFone trên đây hi vọng sẽ hữu ích với mọi người. Trong quá trình dùng sim bạn hãy thường xuyên cập nhật khuyến mãi của MobiFone để không bỏ lỡ bất kỳ ưu đãi nào từ nhà mạng.

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments